Trắc nghiệm Windows

Câu 1 : Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của Hệ điều hành dưới đây :

A_ Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và hệ thống (máy tính)

B_ Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính

C_ Thực hiện tìm kiếm thông tin trên mạng INTERNET . ( * )

D_ Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác

Câu 2 : Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :

A_ Phần mềm ứng dụng

B_ Phần mềm tiện ích

C_ Phần mềm hệ thống ( * )

D_ Phần mềm công cụ

 

doc5 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Windows, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 .
Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử .
Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . ( * )
Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .
Cả 2 câu A_, B_ đúng .
Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa cứng .
Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn, khi hãng phần mềm muốn thêm các tính năng mới ( nâng cấp ) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với thiết kế một vi mạch mới .
Người dùng có thể chọn hệ điều hành, ngay trong một máy tính có thể cài nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để dùng mỗi khi bật máy .
Cả 2 câu A_, B_ đều đúng ( * )
Cả 2 câu A_, B_ đều sai 
Chọn câu phát biểu sai : 
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính .
Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành . ( * )
Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu .
Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài .
Tìm câu sai trong các câu sau :
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính .
Hệ điều hành được nhà sản xuất cà đặt khi chế tạo máy tính ( * )
Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính .
Hệ điều hành được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong mô tả về hệ điều hành như sau : “ Hệ điều hành là một tập hợp các ( a ) được tổ chức thành một ( b ) với nhiệm vụ đảm bảo ( c ) giữa dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người dùng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu .”
a
b
c
A_
chương trình và dữ liệu
hệ thống
giao tiếp
B_ ( * )
chương trình
hệ thống
tương tác
C_
chương trình
phần mềm
giao tiếp
D_
chương trình và dữ liệu
phần mềm
tương tác
Hãy chọn phương án ghép đúng . Hệ điều hành là :
phần mềm hệ thống ( * )
phần mềm ứng dụng
phần mềm văn phòng
Cả 2 câu A_ B_ 
Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu ?
Bộ nhớ trong
USB
Bộ nhớ ngoài ( * )
Đĩa mềm
Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng ?
Windows 2000
MS-DOS ( * )
UNIX
Linux
Chọn phát biểu sai trong các câu sau : 
Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành hệ thống với nhiệm vụ bảo đảm quan hệ giữa người sử dụng với máy tính . 
Hệ điều hành được lưu trữ dưới dạng các mô đun độc lập trên bộ nhớ ngoài
Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu . 
Câu A_ , B_ đúng và câu C_ sai . ( * ) 
Chọn phát biểu sai trong các câu sau : 
Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy . 
Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình . 
Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy , tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu . 
Câu A_ , C_ đúng và câu B_ sai . ( * ) 
Một số chức năng của hệ điều hành là : 
Cung cấp bộ nhớ , các thiết bị ngoại vi ,  cho các chương trình cần thực hiện và tổ chức thực hiện các chương trình đó . 
Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả . 
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống . 
Cả ba câu trên đều đúng . ( * ) 
Một số chức năng của hệ điều hành là : 
Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống . 
Hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để có thể khai thác chúng một cách thuận tiện và hiệu quả . 
Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài , cung cấp các phương tiện để tìm kiếm và truy cập thông tin được lưu trữ . 
Cả ba câu trên đều đúng . ( * ) 
Một số thành phần của hệ điều hành là : 
Các chương trình nạp hệ thống . 
Các chương trình quản lí tài nguyên . 
Các chương trình điều khiển và các chương trình tiện ích hệ thống . 
Cả ba câu trên đều đúng . ( * ) 
Một số thành phần của hệ điều hành là : 
Các chương trình nạp khi khởi động và thu dọn hệ thống trước khi tắt máy hay khởi động lại 
Các chương trình quản lí tài nguyên . 
Các chương trình phục vụ tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài , tìm kiếm và cung cấp thông tin cho các chương trình khác xử lí . 
Cả ba câu trên đều đúng . ( * ) 
Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
một văn bản
một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài ( * )
một gói tin
một trang web
Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
tệp đặc biệt không có phần mở rộng
tập hợp các tệp và thư mục con ( * )
phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp (tập tin) .
mục lục để tra cứu thông tin
Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là không hợp lệ :
onthitotnghiep.doc
bai8pas
lop?cao.a ( * )
bangdiem.xls
Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
Bia giao an.doc ( * )
onthi?nghiep.doc
bai8:\pas
bangdiem*xls
Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
11 kí tự ( * )
12 kí tự 
255 kí tự 
256 kí tự 
Trong hệ điều hành WINDOWS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự : 
11 kí tự 
12 kí tự 
255 kí tự ( * ) 
256 kí tự 
026: Trong Windows, chương trình quản lí file, folder là 
A. File or Foder	B. My Computer	C. My NetWork Place	D. Microsoft Word
027: Trong Windows, để đĩng cửa sổ ta dùng phím, tổ hợp phím
A. F4	B. Ctrl + F4	C. Alt + F4	D. Ctrl + ESC
028: Tạo folder mới trên màn hình nền ta thực hiện:
A. Mở My Computer -> Control Panel, chọn New Folder
B. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder -> New
C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New -> Folder
D. Chọn menu File -> New Folder
029: Trong Windows, để phục hồi lại các tập tin, thư mục bị xĩa ta dùng chương trình:
A. My Computer	B. Recycle Bin	C. My Nekwork Place	D. Scandisk
030: Trong Windows, Chương trình Windows Explorer thứ tự sao chép tập tin thư mục sau khi đã chọn là:
A. Chọn menu Edit -> Copy
B. Chọn menu Edit -> Paste
C. Chọn menu Edit -> Copy, chọn thư mục chứa kết quả, chọn menu Edit -> Paste
D. Chọn thư mục chứa kết quả, chọn menu Edit -> Copy rồi chọn menu Edit -> Paste
031: Trong Windows, Chương trình Windows Explorer, để sao chép đối tượng đã chọn vào vùng nhớ tạm ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X	B. Ctrl + C	C. Ctrl + V	D. Ctrl +A
032: Trong Windows, Chương trình Windows Explorer, để lấy dữ liệu từ vùng nhớ tạm ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X	B. Ctrl + C	C. Ctrl + V	D. Ctrl +A
033: Trong Windows, Chương trình Windows Explorer, để chọn các đối tượng rời rạc khi nháy chuột ta kết hợp phím:
A. Delete	B. Shift	C. Alt	D. Ctrl
034: Trong Windows, Trong cửa sổ Windows Explorer, ý nghĩa của nút lệnh Up và Back là:
A. Hai nút lệnh thực hiện chức năng giống nhau dùng để về cửa sổ thư mục mẹ (thư mục cha).
B. Nút lệnh Up về cửa sổ trước đĩ cịn nút lệnh Back về cửa sổ thư mục mẹ (thư mục cha)
C. Nút lệnh Back về cửa sổ trước đĩ cịn nút lệnh Up về cửa sổ thư mục mẹ (thư mục cha)
D. Nút lệnh Back để mở 1 cấp thư mục con, nút lệnh Up để đĩng cây thư mục
035: Trong Windows, chọn Start -> Control Panel -> Fonts ta cĩ thể:
A. Cài thêm hay xĩa bỏ một chương trình ứng dụng
B. Cài thêm hay xĩa bỏ Font chữ cho hệ thống
C. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển phần cứng
D. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển máy in
036: Trong Windows, chọn Start -> Control Panel -> Add or Remove Programs ta cĩ thể:
A. Cài thêm hay xĩa bỏ một chương trình ứng dụng
B. Cài thêm hay xĩa bỏ Font chữ cho hệ thống
C. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển phần cứng
D. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển máy in
037: Trong Windows, chọn Start -> Control Panel -> Printers and Faxes ta cĩ thể:
A. Cài thêm hay xĩa bỏ một chương trình ứng dụng
B. Cài thêm hay xĩa bỏ Font chữ cho hệ thống
C. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển phần cứng
D. Cài thêm hay xĩa bỏ chương trình điều kiển máy in
038: Trong Windows, phát biểu nào là sai trong cửa sổ Ctrol Panel:
A. Đổi chức năng hai phím chuột ta dùng chương trình Mouse
B. Chỉnh ngày, giờ hệ thống ta dùng chương trình System
C. Chọn chế độ phân giải màn hình dùng chương trình Display
D. Xác lập qui cách ngày: ngày/tháng/năm hay năm/tháng/ngày cho hệ thống dùng chương trình Regional and Language Option
039: Trong Windows, Xác lập qui cách số, qui cách thời gian, dấu ngăn cách các tham số dùng chương trình trong cửa sổ Ctrol Panel là:
A. System	B. User Accounts
C. Regional and Language Option	D. Taskbar and Start menu
040: Trong Windows, chương trình My Computer, Bấm phải phím chuột vào biểu tượng chọn lệnh Properties cĩ ý nghĩa
A. Dùng để định dạng đĩa
B. Thực hiện chức năng tìm kiếm tập tin thư mục trên ổ đĩa đã chọn
C. Xem dung lượng đĩa, lượng đã sử dụng và lượng sử dụng
D. Để đặt, gỡ thụộc tính tập tin, thư mục

File đính kèm:

  • docwindows.doc
Bài giảng liên quan