Trắc nghiệm Word

Câu 1: Những dãy thao tác nào dưới đây là đúng để xoá một đoạn văn bản?

A. - Mở văn bản;

- Chọn đoạn văn bản cần xoá;

- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Cut;

B. - Mở văn bản;

- Chọn đoạn văn bản cần xoá;

- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;

 - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V

C. - Mở văn bản;

- Chọn đoạn văn bản cần xóa;

 - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C;

D. - Mở văn bản;

- Chọn đoạn văn bản cần xóa;

- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Clear

 

doc4 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Word, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Câu 1: Những dãy thao tác nào dưới đây là đúng để xoá một đoạn văn bản?
- Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần xoá;
- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Cut;
- Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần xoá;
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;
 - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
- Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần xóa;
 - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C;
- Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần xóa;
- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Clear
Câu 2: Những dãy thao tác nào dưới đây là đúng để di chuyển một đoạn văn bản?
 A - Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển;
- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Cut;
- Đưa con trỏ soạn thảo về vị trí đặt mới cần đặt đoạn văn bản đó;
 - Chọn mục Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn mục Paste;
 B - Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển;
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C;
- Đưa con trỏ soạn thảo về vị trí đặt mới cần đặt đoạn văn bản đó;
 - Nhấn phím Enter.
C - Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển;
- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Cut;
 - Chọn mục Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn mục Paste;
D - Mở văn bản;
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển;
- Chọn Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn Copy;
- Đưa con trỏ soạn thảo về vị trí đặt mới cần đặt đoạn văn bản đó;
 - Chọn mục Edit trong thanh bảng chọn, rồi chọn mục Paste;
Câu 3: Trong các cách sắp xếp công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? 
Chỉnh sửa à Trình bày à Gõ văn bản à In ấn
Gõ văn bản à Chỉnh sửa à Trình bàyà In ấn
Gõ văn bản à Trình bày à Chỉnh sửa à In ấn
Gõ văn bản à Trình bày à In ấn à Chỉnh sửa
Câu 4: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Kí tự à Câu à Từ à Đoạn văn bản 
Kí tự à Từ à Câu à Đoạn văn bản
Từ à Kí tự à Câu à Đoạn văn bản
Từ à Câu à Đoạn văn bản à Kí tự 
Câu 5: Hãy chọn câu sai trong những câu dưới đây:
Các tệp soạn thảo trong Word có đuôi ngầm định là .DOC
Để kết thúc phiên làm việc với Word ta chọn File à Exit hoặc Ấn Alt+F4
Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File à Save, người dùng đề phải cung cấp tên tệp văn bản.
D. Có nhiều cách để mở một tệp văn bản trong Word.
Câu 6: Unicode là bộ mã:
Tiêu chuẩn Việt Nam
Bộ mã chuẩn quốc tế.
Bộ mã 32 bit
Bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình
Câu 7: Hãy nêu tên và chức năng chính của các nút lệnh sau:
D
C
B
A
Ví dụ: Nút lệnh Save, lưu tệp đang mở.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Hãy cho biết tên gọi của những đối tượng dưới đây?
A.
C.
B.
D.
Câu 9: Hãy điền phím cần gõ tương ứng để gõ các chữ Việt và các dấu trong bảng dưới đây theo kiểu gõ mà em thường dùng (hoặc TELEX hoặc VNI).
Chữ
Phím
Chữ
Phím
â
đ
ă
Dấu sắc
ê
Xoá dấu
Câu 10: Hãy gạch dưới những lỗi soạn thảo của văn bản trong khung dưới đây?
 Lúc làm việc hoặc chơi , chúng ta thường phải trả lời cho những câu hỏi kiểu: “Bao nhiêu ? “, “cở nào?”, “ Khoảng cách bao xa ?”,và để trả lời, chúng ta phải sử dụng các số.Chúng ta phải biết tỉ lệ giữa những số ấy với nhau hoặc giữa các phần không gian khác nhau. Để đảm bảo cho câu trả lời chính xác , chúng ta buộc phải suy nghĩ cẩn thận . Khi làm tất cả những điều đó là chúng ta đã làm Toán
1. Để đặt tiêu đề đầu và cuối trang ta chọn : 
Top of Form
A. Insert, chọn Header and Footer
B. View, chọn Header and Footer
C. Format, chọn Header and Footer
D. Các câu trên đều sai
Bottom of Form
2. Để tạo font chữ mặc nhiên (Default) cho một văn bản trong Word ta thực hiện : 
Top of Form
A. Format, font, chọn font Default
B. Format, Character spacing, Default
C. Format, font, cancel
D. Tool, font, default.
Bottom of Form
3. Muốn đóng một tập tin ta dùng : 
Top of Form
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + E, C
B. Nhấn menu File, chọn Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Bottom of Form
4. Để chèn biểu tượng Symbol, ta chọn lệnh Symbol trong Menu : 
Top of Form
A.Insert 
B. Format
C. Tools
D. View
Bottom of Form
5. Một đoạn văn bản có nhiều hơn 3 dòng thì trên đoạn này có thể tạo được bao nhiêu chữ Drop cab : 
Top of Form
A. 1
B. Nhiều
C. 3
D. Tất cả các chữ
Bottom of Form
6. Để tắt mở chế độ thước Ruler trong Microsoft Word : 
Top of Form
A. Vào Menu View chọn Ruler
B. Vào Menu View chọn Toolbar
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Bottom of Form
7. Lưu với tên khác (vào tập tin khác) trong Word : 
Top of Form
A. File, Save
B. File, Save As
C.Edit, Save
D. Ctrl + S
Bottom of Form
8. Để tạo bảng biểu (Table) trong Word (office 2000) ta chọn : 
Top of Form
A. Table, chọn Insert, chọn Table
B. Table
C. Insert, chọn Table
D. Table, chọn Insert Table
Bottom of Form
9. Khi soạn thảo một văn bản, mặc dù gõ đúng nhưng chữ hiển thì không đúng là do : 
Top of Form
A. Chọn Font chữ sai
B. Chọn kiểu gõ sai
C. Chọn bảng mã sai
D. Một trong các trường hợp trên
Bottom of Form
10. Để chèn một biểu tượng hình ảnh picture trong Microsoft Word : 
Top of Form
A. Vào menu Insert, chọn Picture
B. Vào menu Insert, chọn Symbol
C. Vào menu Insert, chọn Object
D. Cả A và B đều đúng
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docword 20 cau.doc
Bài giảng liên quan