Bài 3: Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt

sin(- ) = - sin

 cos(- ) = cos

 tan(- ) = - tan

 cot(- ) = - cot

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 3: Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔKIỂM TRA BÀI CŨ	sin 	= 	cos 	= 	tan 	= 	cot 	= Cho điểm M thuộc đường tròn lượng giác sao cho:sđAM = sđ (OA,OM) = ????MHKPQBtz3003900GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆTBÀI 3:1. HAI GÓC ĐỐI NHAU ( và -  ):(OA,OM)=  ; (OA,ON)= - 	sin(- ) 	= 	- sin	cos(- ) 	= 	 cos	tan(- ) 	= 	- tan	cot(- ) 	= 	- cotcos đốiMN-Ví dụ2. HAI GÓC BÙ NHAU ( và  -  ):(OA,OM)=  ; (OA,ON)=  - 	sin( - ) 	= 	sin	cos( - ) 	= 	- cos	tan( - ) 	= 	- tan	cot( - ) 	= 	- cotsin bùMN-Ví dụ3. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU  ( và  +  ):(OA,OM)=  ; (OA,ON)=  + 	sin( + ) 	= 	 - sin	cos( + ) 	= 	- cos	tan( + ) 	= 	tan	cot( + ) 	= 	cotHơn kém : tan, cotMN+Ví dụ4. HAI GÓC PHỤ NHAU ( và -  ):(OA,OM)=  ; (OA,ON)= - MNPhụ chéoVí dụ(OA,OM)=  ; (OA,ON)= + 5. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU MNVí dụ:6. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 2: rút gọnVí dụ 1: CMR Nếu A,B,C là 3 góc của 1 tam giác thì:6. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 3: rút gọnCỦNG CỐ CÂU 1: Rút gọn biểu thức sau:CÂU 2: Tính B = cos3000	a) A = 0	b) A = 1	c) A =2	d) A = 4CÂU 3: Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng:	a) sin(A+B) = sinC	b) sin(A+B) = -sinC	c) sin(A+B) = cosC 	d) sin(A+B) = -cosC b) A = 1a) sin(A+B) = sinCBÀI TẬP VỀ NHÀBÀI 	24, 26 trang 205	27, 29 trang 206 SGK Đại Số 10 Nâng caoTrân trọng kính chào

File đính kèm:

  • pptGTLG Goc Co Lien Quan .ppt
Bài giảng liên quan