Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức)

Định nghĩa: (sgk/46)

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có chính ước là 1 và chính nó.

 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

Số nguyên tố. Hợp số

Định nghĩa: (SGK-46)

* Số nguyên tố:

Số lớn hơn 1

Chỉ có hai ước là 1 và chính nó

* Hợp số:

Số lớn hơn 1

Có nhiều hơn hai ước

- Số 0 có là số nguyên tố không, có là hợp số không?

- Số 1 có là số nguyên tố không, có là hợp số không?

- Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10?

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
về dự tiết học hôm nay 
chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh 
Kiểm tra bài cũ 
Số a 
2 
3 
4 
5 
6 
Các ư ớc của a 
1;2 
1;3 
1;2;4 
1;5 
1;2;3;6 
1, Nêu cách tìm các ư ớc của một số tự nhiên a lớn hơn 1? 
2, Tìm các ư ớc của các số sau : 2;3;4;5;6 
Số học 6 
Tiết 25 
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố 
Số nguyên tố . Hợp số .  Bảng số nguyên tố 
1. Số nguyên tố . Hợp số 
Tiết 25: 
Thế nào là số nguyên tố ? 
Thế nào là hợp số ? 
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có chính ư ớc là 1 và chính nó . 
 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ư ớc . 
 * Đ ịnh nghĩa : (sgk/46) 
Tiết 25: 
Số nguyên tố . Hợp số .  Bảng số nguyên tố 
1.Số nguyên tố . Hợp số 
Đ ịnh nghĩa : (SGK-46) 
* Số nguyên tố : 
Số lớn hơn 1 
Chỉ có hai ư ớc là 1 và chính nó 
* Hợp số : 
Số lớn hơn 1 
Có nhiều hơn hai ư ớc 
a là hợp số 
a là số nguyên tố 
 Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố , số nào là hợp số ? Vì sao ? 
  Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố , số nào là hợp số ? Vì sao ? 
7 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ư ớc là 1 và 7. 
8 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là 
 1; 2 ; 8 
9 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là 
 1; 3; 9 
 Chú ý: 
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố , không là hợp số , vì không tho ả mãn đ ịnh nghĩa số nguyên tố và hợp số . 
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 
- Số 0 có là số nguyên tố không , có là hợp số không ? 
- Số 1 có là số nguyên tố không , có là hợp số không ? 
- Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10? 
 Số nguyên tố . Hợp số .  Bảng số nguyên tố 
1.Số nguyên tố . Hợp số 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK-46) 
Số lớn hơn 1 
Chỉ có hai ư ớc là 1 và chính nó 
Số lớn hơn 1 
Có nhiều hơn hai ư ớc 
* Chú ý: (SGK-46) 
2.Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 
a là số nguyên tố 
a là hợp số 
Tiết 25: 
- Gi ữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 
- Gi ữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 
- Gi ữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 
- Gi ữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Bảng cá sụ́ tự nhiờn nhỏ hơn 100 
Gi ữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
1 
Gi ữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
- Gi ữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Bảng các sụ́ nguyờn tụ́ nhỏ hơn 100 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Có thể em chưa biết : 
	 Trong cách làm trên , các hợp số đư ợc sàng lọc đi, các số nguyên tố đư ợc gi ữ lại.	 Nh à toán học Hi Lạp Ơ- ra-tô-xten (276-194 trước Công nguyên ) đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số . 
	 Bảng số nguyên tố còn lại giống nh ư một cái sàng và đư ợc gọi là sàng Ơ- ra-tô-xten 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
79 
83 
89 
97 
101 
103 
107 
109 
113 
127 
131 
137 
139 
149 
151 
157 
163 
167 
173 
179 
181 
191 
193 
197 
199 
211 
223 
227 
229 
233 
239 
241 
251 
257 
263 
269 
271 
277 
281 
283 
293 
307 
311 
313 
317 
331 
337 
347 
349 
353 
359 
367 
373 
379 
383 
389 
397 
401 
409 
419 
421 
431 
433 
439 
443 
449 
457 
461 
463 
467 
479 
487 
491 
499 
503 
509 
521 
523 
541 
547 
557 
563 
569 
571 
577 
587 
593 
599 
601 
607 
613 
617 
619 
631 
641 
643 
647 
653 
659 
661 
673 
677 
683 
691 
701 
709 
719 
727 
733 
739 
743 
751 
757 
761 
769 
773 
787 
797 
809 
811 
821 
823 
827 
829 
839 
853 
857 
859 
863 
877 
881 
883 
887 
907 
911 
919 
929 
937 
941 
947 
953 
967 
971 
977 
983 
991 
997 
Bảng số nguyên tố ( nhỏ hơn 1000 ) 
Số 312 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là: 1 ; 312 ; 3 
Số 213 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là: 1 ; 513 ; 3 
Số 345 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là: 1 ; 145 ; 5 
Số 417 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là: 1 ; 417; 3 
Số 3311 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ư ớc là: 1 ; 3311 ; 11 
Số 67 là số nguyên tố vì nố lớn hơn 1, chỉ có hai ứơc là 1 và 67 
Bài 115(SGK-47) 
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? 
312; 213; 345; 417; 3311; 67 
Luyện tập tại lớp 
Bài 116 (SGK-47) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . 
Đ iền kí hiệu  vào chỗ trống () cho đ úng :  83 .. P 	 ; 	91 ..... P 
 15 .. P 	; 	 P .. N 
 Bài 118a (SGK-47) 
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? 
3 . 4. 5 + 6 . 7 
 Bài giải : 
 Vì 3.4.5 3 
	 6.7 3 
 Mà 3.4.5 + 6.7 > 1. 
 Do đ ó : 3.4.5 + 6.7 3 
	 Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số 
Số nguyên tố . Hợp số .  Bảng số nguyên tố 
1.Số nguyên tố . Hợp số 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK-46) 
Số lớn hơn 1 
Chỉ có hai ư ớc là 1 và chính nó 
Số lớn hơn 1 
Có nhiều hơn hai ư ớc 
* Chú ý: (SGK-46) 
2.Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 
a là số nguyên tố 
a là hợp số 
Tiết 25: 
Hướng dẫn học ở nh à 
 Học bài theo SGK + Vở ghi 
 Làm bài tập : 115;118;119 (SGK-47) 
 148;149;153 (SBT-25) 
Có thể em chưa biết 
Kiểm tra một số là số nguyên tố 
 Để kết luận số a là số nguyên tố (a>1), chỉ cần 
 chứng tỏ rằng nó không chia hết cho 
 mọi số nguyên tố mà bình phương không vượt qu á a 
( SGK-48 ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so.ppt
Bài giảng liên quan