Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Mão Điền

Định nghĩa:

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

1. Số nguyên tố

2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100

3. Luyện tập

Bài 118: Tổng(hiệu)sau có là số nguyên tố hay hợp số ?

Gọi A= 3.4.5+ 6.7, ta có: 3.4.5

Nên A chia hết cho 3 mặt khác A lớn hơn 3 nên A là hợp số

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Trường THCS Mão Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS mão điền 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô 
Khám phá thế giới toán học 
Năm 2008 
Một số quy đ ịnh 
*/ Phần cần phải ghi vào vở : 
 - Các đề mục . 
 - Khi nào xuất hiện biểu tượng 
*/ Tập trung trong khi thảo luận nhóm . 
 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
Tiết 25: 
1. Số nguyờn tố.H ợp số 
Số a 
Các ước của a 
2 
3 
4 
5 
6 
1; 2 
1; 3 
1; 2;4 
1; 5 
1; 2;3;6 
Ta gọi các số 2; 3; 5 là số nguyên tố , các số 4; 6 là hợp số 
Các số 2; 3; 5 chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 
Các số 4; 6 có nhiều hơn hai ước. 
 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
1. Số nguyờn tố 
Định nghĩa: 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 
 
1. Số nguyờn tố 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
* Chú ý : SGK -T46 
? 
Trong các số 7,8,9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ? Vì sao? 
Số 7 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 
Số 8 là hợp số vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước là 1;2;8 
Số 9 là hợp số vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước là 1;3;9 
 
1. Số nguyờn tố 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
Bài tập: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 
312 ; 213; 435; 417; 3311; 13 
Lời giải: 
312 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ước là 1; 2; 312 
213 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ước là 1; 3; 213 
435 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất ba ước là 1; 5; 435 
417 là hợp số vì 417 chia hết cho 3 và lớn hơn 3 
3311 là hợp số vì 3311 chia hêt cho 11 và lớn hơn 11 
13 là số nguyên tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 13 
 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
1. Số nguyờn tố 
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
11 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
21 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
31 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
41 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
51 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
61 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
71 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
81 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
91 
Sàng số nguyên tố 
2 
3 
5 
7 
13 
17 
19 
11 
23 
29 
37 
31 
43 
47 
41 
53 
59 
67 
61 
73 
79 
71 
83 
89 
97 
Các số nguyên tố không vượt quá 100 là: 
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2 , đó là số nguyên tố chẵn duy nhất 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
1. Số nguyờn tố 
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 
3. Luyện tập 
Bài 116: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , hoặc  vào ô vuông cho đúng: 
83 
P 
91 
P 
15 
N 
P 
N 
 
 
 
 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
1. Số nguyờn tố 
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 
3. Luyện tập 
Bài 118: Tổng(hiệu)sau có là số nguyên tố hay hợp số ? 
a) 3.4.5 +6.7 
 Gọi A= 3.4.5+ 6.7, ta có: 3.4.5 
3 
và 6.7 
3 
Nên A chia hết cho 3 mặt khác A lớn hơn 3 nên A là hợp số 
 
Tiết 25: 
 Số nguyờn tố. Hợp số. 
 Bảng số nguyờn tố 
1. Số nguyờn tố 
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 
3. Luyện tập 
Bài 118: Tổng(hiệu)sau có là số nguyên tố hay hợp số ? 
a) 3.4.5 +6.7 
b)7.9.11.13-2.3.4.7 
d)16354+67541 
Trường THCS Mão Điền 
 xây dựng năm nào? 
Luật chơi 
Năm xây dựng trường là năm abcd. 
Lớp chia làm 4 nhóm .Mỗi nhóm đi tìm 1 chữ số. Với mỗi chữ số ứng với một dữ kiện. Thời gian đi tìm một dữ kiện là 10 giây 
 a là số không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số? 
Đáp án: a=1 
Nhóm 1: 
Hết giờ! 
10 
 9 
 8 
 7 
 6 
 5 
 4 
 3 
 2 
 1 
b là hợp số lẻ nhỏ nhất? 
Đáp án : b= 9 
Nhóm 2: 
Hết giờ! 
10 
 9 
 8 
 7 
 6 
 5 
 4 
 3 
 2 
 1 
c là tích của hai số nguyên tố liên tiếp ? 
Đáp án: c = 6 
Nhóm 3: 
Hết giờ! 
10 
 9 
 8 
 7 
 6 
 5 
 4 
 3 
 2 
 1 
d là số nguyên tố chẵn ? 
 Đáp án: d= 2 
Nhóm 4: 
Hết giờ! 
10 
 9 
 8 
 7 
 6 
 5 
 4 
 3 
 2 
 1 
Trường THCS Mão Điền được xây dựng năm 1962 
Trường THCS Mão Điền tiền thân là trường cấp II Mão Điền được thành lập năm 1962. 
Ngày đầu thành lập, trường có 2 lớp với 78 học sinh. Năm 1976 trường sát nhập với trường cấp I thành trường PTCS Mão Điền. Đến năm 1991 trường được tách riêng thành trường THCS Mão Điền. Năm học 2008 -2009 trường được phát triển quy mô với 26 lớp với gần 1000 học sinh. 
Điểm nổi bật của trường là phong trào dạy giỏi, học giỏi. Trường luôn được đánh giá là trường điểm về chất lượng của huyện Thuận Thành. Từ mái trường này, hàng năm có hàng trăm em thi đỗ vào các trường ĐH, CĐ. Trường luôn đạt danh hiệu trường tiên tiến Xuất sắc cấp Tỉnh và đã được Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Ba 
 DẶN Dề : 
* Làm bài tập 117,118(c),119 trang 47/ sgk 
+ Bài tập 148,149,150,152(SBT ) 
* Xem trước cỏc bài tập trong phần luyện tập 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt