Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số (Bản chuẩn kiến thức)
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
1) So sánh hai phân số cùng mẫu
a)Quy tắc: (SGK)
b)Ví dụ:
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu
a) Ví dụ:
b) Quy tắc:
c) Nhận xét:
GIAÙO AÙN TOAÙN 6 1 BÀI TẬP - 13 a) 1) So sánh : - 7 và 5 b) -18 và a) và b) và 2) Áp dụng quy tắc so sánh phân số ở tiểu học hãy so sánh : 3) Quy đồng : 2 1) So sánh hai phân số cùng mẫu Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . b)Ví dụ : vì - 3 < - 1 vì 3 > - 5 TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè a)Quy tắc : ?1 Điền số thích hợp () vào ô vuông : ; ; < < > > Bài 37/23/SGK Điền số thích hợp vào chổ trống : -10 -9 -8 và và < > Áp dụng : So sánh 3 1) So sánh hai phân số cùng mẫu Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . b)Ví dụ : vì - 3 < - 1 vì 3 > - 5 TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè a)Quy tắc : < > Trên vở bài tập của bạn Lan có làm như sau : v ì -3 < 8 Theo em bạn Lan giải đúng hay sai ? Áp dụng : Sai 4 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : Giải TiÕt 77 : §6. So s¸nh ph©n sè a)Quy tắc : 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu b) Quy tắc : Vì -16 < -15 nên Vậy : (SGK) a) Ví dụ : So sánh : *Ta có : *Ta quy đồng Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 5 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : Áp dụng : ?2 So sánh : 6 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : Hoạt động nhóm Nhóm 1,2 : So sánh với với với 0 0 0 > > < < c) Nhận xét : (SGK) với 0 a) c) b) d) ( Thời gian : 4 phút ) Nhóm 3,4 : So sánh 7 TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè Áp dụng : Trong các phân số sau , phân số nào dương , phân số nào âm ? Giải : Phân số dương : ; Phân số âm : ; 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : c) Nhận xét : (SGK) 8 TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè Bài 37b/23/SGK Điền số thích hợp vào chổ trống : Giải : Ta có : -11 -10 Vậy : 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : c) Nhận xét : (SGK) 9 TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè Bài 39/23/SGK Tóm tắt : Lớp 6B có : số HS thích bóng bàn số HS thích bóng chuyền số HS thích bóng đá Hỏi môn bóng nào được các bạn yêu thích nhất ? 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : c) Nhận xét : (SGK) 10 TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè Bài 39/23/SGK Giải Ta so sánh : MC:50 Vậy : môn bóng đá được các bạn yêu thích nhất 1) So sánh hai phân số cùng mẫu b)Ví dụ : a)Quy tắc : (SGK) 2) So sánh hai phân số không cùng mẫu a) Ví dụ : (SGK) b) Quy tắc : c) Nhận xét : (SGK) 11 1 2 3 4 Trß ch¬i H¸i hoa d©n chñ 12 Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông : -3 Câu hỏi 1: 13 Đoạn thẳng nào ngắn hơn : C©u hái 2: Kết quả : Vậy đoạn thẳng ngắn hơn . 14 c©u hái 3 Điền dấu thích hợp vào ô vuông : > 15 Ô MAY MẮN, XIN CHÚC MỪNG Bạn hãy hát tặng thầy cô một bài hát nhé ! 10 10 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số cò cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 16 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương . Bài tập về nhà : 37b; 38 (c, d) ; 39 (SGK/24) . Tiết sau luyện tập . TiÕt 81 : §6. So s¸nh ph©n sè 17 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh ! 18
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_ban_c.ppt