Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Chuẩn kiến thức)

Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, viết công thức tổng quát

cho từng tính chất

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác

 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng

 thì được một phân số bằng phân số đã cho

Quy tắc đổi dấu

Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 144 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
8A5 
8A5 
8A5 
8A5 
 K Ý n h C h µ o 
 c ¸ c t h Ç y c « 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
1. Khi nào hai phân thức và được gọi là bằng nhau ? 
 Áp dụng : Hãy chứng tỏ : 
2. Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số , viết công thức 
tổng quát cho từng tính chất? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Giải : 
 Hai phân thức và gọi là bằng nhau khi 
 Khi nào hai phân thức và được gọi là bằng nhau ? 
 Áp dụng : Hãy chứng tỏ : 
 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số , viết công thức tổng quát 
cho từng tính chất 
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 
 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 
Tổng quát : 
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng 
 thì được một phân số bằng phân số đã cho 
Tổng quát : 
(n ƯC ( a,b )) 
 Việc kiểm tra hai phân thức có bằng nhau hay 
 không ngoài cách áp dụng định nghĩa như ở 
trên thì ta còn cách nào khác không ? 
 Bµi häc h«m nay sÏ gióp c¸c em tr ¶ lêi 
 c©u hái nµy . 
Giải : 
?2 
?3 
Dãy 1: - Cho phân thức .Nhân cả tử và mẫu của phân thức này với 
 - So sánh phân thức mới nhận được với phân thức đã cho 
 Dãy 2: - Cho phân thức .Chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 
 - So sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho 
 Phân thức mới là : 
So sánh : vì 
 Phân thức mới là : 
So sánh : vì 
1. Tính chất cơ bản của phân thức: 
Tieát 23: §2. TÍNH CHAÁT CÔ BAÛN CUÛA PHAÂN THÖÙC 
?2 
?3 
Tính chất 1: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 
đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho đã cho 
(M là một đa thức khác đa thức 0) 
Tính chất 2: Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của 
 chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho 
(N là một nhân tử chung ) 
Tính chất này gọi là tính chất cơ bản của phân thức 
?2 
 Phân thức mới là : 
So sánh : vì 
?3 
 Phân thức mới là : 
So sánh : vì 
1/ Tính chất cơ bản của phân thức 
Tieát 23: §2. TÍNH CHAÁT CÔ BAÛN CUÛA PHAÂN THÖÙC 
Tiết 23. §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 
1. Tính chất cơ bản của phân thức 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
Ví dụ : 
?4 Dùng tính chất cơ bản phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : 
Ta có : 
C1: 
Ta có : 
C2: 
Ta có : 
C1: 
Ta có : 
C2: 
2. Quy tắc đổi dấu 
- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho . 
2/ Quy tắc đổi dấu : 
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức 
bằng phân thức đã cho : 
1/ Tính chất cơ bản của phân thức : 
Ngoài ra : 
Tieát 23: §2. TÍNH CHAÁT CÔ BAÛN CUÛA PHAÂN THÖÙC 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
Tieát 23 
§2. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc 
/ 
1. Tính chất cơ bản của phân thức. 
M 
. 
B 
M 
. 
A 
B 
A 
= 
( M là một đa thức khác đa thức 0) 
N 
: 
B 
N 
: 
A 
B 
A 
= 
( N là một nhân tử chung) 
 5 
2. Quy tắc đổi dấu 
-A 
A 
B 
-B 
= 
 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: 
x - 4 
x - 5 
 Bài tập 4: C « gi¸o yªu cÇu mçi b¹n cho mét vÝ dô vÒ hai ph©n thøc b»ng nhau . D­íi ®©y lµ nh÷ng vÝ dô mµ c¸c b¹n Lan , Hïng , Giang , Huy ®· cho : 
 Em h·y dïng tÝnh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc vµ quy t¾c ® æi dÊu ®Ó gi¶i thÝch ai viÕt ® óng , ai viÕt sai . NÕu cã chç sai em h·y söa l¹i cho ® óng . 
Luyện tập - củng cố: 
§¼ng thøc 
§ (S) 
Söa l¹i 
Lan 
Hùng 
Giang 
Huy 
 Đ 
 S 
 Đ 
 S 
Chó ý : Luü thõa bËc lÎ cña hai ®a thøc ® èi nhau th × ® èi nhau 
= 
x 2 + 2x 
( x + 2) 2 
 1 
 x + 2 
= 
 4x - 5 
 x + 3 
 4x 2 - 5x 
 x 2 + 3x 
= 
- 3x 
6 - x 
 3x 
 x - 6 
= 
 2(5 - x) 
 (x - 5) 3 
 2 
 ( 5 - x) 2 
Sai 
§ óng 
§ óng 
Sai 
Cã 4 bøc tranh Èn bªn trong lµ 4 vÝ dô vÒ 2 ph©n thøc b»ng nhau , em 
h·y chän cho m×nh mét bøc tranh vµ cho biÕt vÝ dô ® ã đóng hay sai ? 
1 
2 
3 
4 
Bài tập 5 (sgk/38): Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức 
sau : 
Tieát 23: §2. TÍNH CHAÁT CÔ BAÛN CUÛA PHAÂN THÖÙC 
2/ Quy tắc đổi dấu : 
1/ Tính chất cơ bản của phân thức : 
........ 
............... 
 ( M là một đa thức khác đa thức 0 ) 
( N là một nhân tử chung ) 
- Học thuôc các tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu. 
- Làm bài tập 6 (SGK). Bài 4, 5, 6, 7(sbt/25) 
HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ 
- Hướng dẫn bài tập 7(sbt/17 ): Dùng tính chất cơ bản của phân thức để 
biến cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu 
 thức : 
- Dùng tính chất cơ bản của phân thức để viết mỗi phân thức đã cho dưới 
dạng phân thức bằng nó và có mẫu là ( x+1)( x-1) 
CAÛM ÔN THAÀY COÂ VAØ CAÙC EM 
 HOÏC SINH ÑAÕ ÑEÁN VÔÙI TIEÁT HOÏC 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban_cua.ppt