Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Nguyễn Ngọc Huỳnh Liên

Kết luận 2 :Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2

Qua hai kết luận em nào nêu được dấu hiệu chia hết cho 2

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì Chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2

Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì Chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2

Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5

Qua hai kết luận em nào nêu được dấu hiệu chia hết cho 5

D?U HI?U CHIA H?T CHO 5:

Các số có chữ số tận cùng là 0 ho?c 5 thì Chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5

 

ppt22 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Nguyễn Ngọc Huỳnh Liên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỊ XÃTRƯỜNG :TTHCS NGUYỄN THÁI HỌC 
GV: NGUYỄN NGỌC HUỲNH LIÊN 
 NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o 
*®Õn víi líp 6A* 
1 
KIỂM TRA MIỆNG 
Tiểu học các em đã học dấu hiệu chia hết cho 2. Đó là các số có chữ số tận cùng như thế 
 nào ? ( 4 điểm ) 
	 Vậy các số 1436; 13250 có chia hết cho 2 
 không ? ( 2 điểm ) 
Áp dụng tính chất chia,xét xem mỗi tổng ( hiệu)cĩ chia hết cho 2 khơng ? ( 4 điểm ) 
 a) 42 + 54 ; b) 600 - 50 
2.a)Tiểu học các em đã học dấu hiệu chia hết cho 5. Đó là các số có có chữ số tận cùng như thế nào ? ( 4 điểm ) 
b) Vậy số 1435, 14320 có chia hết cho 5 không ? ( 2 điểm ) 
c)Từ hai ví dụ trên một số chia hết cho cả 2 và 5 phải như thế nào ? ( 2 điểm ) 
d)Em hãy tìm một số có chữ số tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 không ? Vì sao ? ( 4 điểm ) 
BÀI MỚI 
BÀI 11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5 
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,CHO 5 
Cho HS phân tích số 
80;710;1350 Cĩ chia 
hết cho 2, cho 5 Khơng ? 
Rút ra nhận xét . 
1) Nhận xét mở đầu : . 
HS : 80 = 8 . 10 = 8 . 2 . 5 
 710 = 71. 10 = 71 . 2 . 5 
 1350 = 135 . 10 = 135. 2 . 5 
Nhận xét : Các số cĩ chữ 
 số tận cùng là 0 đều chia 
hết cho 2 , cho 5 
2/ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 
Ví dụ : Xét số n= 43* 
Thay * bởi các chữ số nào thì n chia hết cho 2? H ọc sinh rút ra kết luận ? 
Học sinh : Thay * bởi các số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2 
Kết luận 1 : Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 
2/ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 
Ví dụ : Xét số n = 57* 
a/ Thay dấu * bởi chữ số n thì chia hết cho 2 
Giải  a/ Thay dấu “ *” thuộc các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2 
a/ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 
Ví dụ : Xét số n = 57* 
Qua vdụ a em rút ra kết luận 1 
KL1:Số cĩ chữ số tận là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 
b/ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n khơng chia hết cho 2 
b/ Thay dấu “* “ khơng thuộc các chữ số 1;2 3; 5; 7; 9 thì n khơng chia hết cho 2 
Qua vdụ b em rút ra kết luận 2 
Kết luận 2 : Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 
Qua hai kết luận em nào nêu được dấu hiệu chia hết cho 2 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì Chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
Bài tập : ?1 Trong các số sau,Số nào chia hết cho 2,số nào không chia hết cho 2? 328; 1437,895;1234 
HS: hoạt đ động nhĩm bàn 
Giải Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234 
Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895. 
Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2,CHO 5 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì Chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
Bài tập : ?1 Trong các số sau,Số nào chia hết cho 2,số nào không chia hết cho 2? 328; 1437,895;1234 
HS: hoạt đ động nhĩm bàn 
Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234 
Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895. 
2/ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
Ví dụ : Xét số n = 57* 
a/ Thay dấu * bởi chữ số n thì chia hết cho 5 
Giải  a/ Thay dấu “ *” thuộc các chữ số 0;5 thì n chia hết cho 5 
a/ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 
Ví dụ : Xét số n = 57* 
Qua vdụ a em rút ra kết luận 1 
KL1:Số cĩ chữ số tận là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 
b/ Thay dấu * bởi chữ số nào thì n khơng chia hết cho 5 
b/ Thay dấu “* “ khơng thuộc các chữ số 1;2;3;4; 6; 7;8; 9 thì n khơng chia hết cho 5 
Qua vdụ b em rút ra kết luận 2 
Kết luận 2 : Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 
Qua hai kết luận em nào nêu được dấu hiệu chia hết cho 5 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5: 
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì Chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
 Bài tập :? 2 Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5 Thay * bởi các số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 
Giải 
Bài tập :? 2 Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5 Giải  Thay * bởi các số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 
Vậy 370 ; 375 
 Bài tập :? 2 Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5 Thay * bởi các số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 
Giải 
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 
V. Tổng kết và hướng dẫn học tập : 
Câu 1:Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 
Bài 1: Cho số 54* thoả mãn điều kiện 
Chia hết cho 2; chia hết cho 5 ; chia hết cho 2 và 5. 
HS: Thay * bởi các số 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 
Thay * bởi các số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 
Thay * bởi số 0 thì chia hết cho cả 0 và 5 
Bài 91/38 SGK 
Trong các số sau hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 
652 ; 850 ; 1546 ;785; 6321 
Số chia hết cho 2 là:652 ; 850 ;1546 ; 
Số chia hết cho 5 là:850 ; 785 ; 
Bài 1 /38 SGK 
Cho các số :213; 435 ; 680; 1436; 1325; 158. 
Số nào chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5? 
Số nào chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2? 
Số nào chia hết cho cả 2và 5 ? 
Số nào khơng chia hết cho cả 2 và 5 ? 
a/. Số 2 mà 5 là : 1436 ;158 
b/ . Số 5 mà 2 là 
680;435; 1325 
 c/ . Số 2 và cả 5là 680 
d/ Số khơng chia hết cho cả 2 và 5 là 213 
Ví dụ : 
Kết luận 2 
Kết luận1 
Số n 5 
cĩ chữ số tận cùng là 0; 5 
DẤU HIỆU CHIA HẾT 
CHO 2, CHO 5 
Dấu hiệu chia hết cho 5 
Số n cĩ chữ số tận cùng là 0; 2; 4;6 ;8 
Dấu hiệu chia hết cho 2 
Ví dụ : 
Kết luận 2 
Kết luận1 
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:* Đối với bài học ở tiết học này : - Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, xem lại các bài tập đã giải .- Làm các bài tập 96;97;98 trang 39 * Đối với bài học ở tiết học này : - Chuẩn bị : “ Luyện tập .” 
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 
Tiết học đến đây là kết thúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt
Bài giảng liên quan