Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thế Vận

Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2: Chọn các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất.

Bước 3: Lập tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất.

Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của

c) 60 và 180

 60 = 22 . 3 . 5

180 = 22 . 32 . 5

ƯCLN(60, 180) = 22 . 3 . 5 = 60

Cách khác: ta thấy 180 chia hết cho 60, do đó áp dụng chú ý b/55 thì:

 ƯCLN(60, 180) = 60

d) 15 và 19

15 = 3 . 5

19 = 19

ƯCLN(15, 19) = 1

Hai số 15 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Nguyễn Thế Vận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 KÍNH CHÀO 
 QUÝ THẦY GIÁO ,CƠ GIÁO 
 GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ 
NguyƠn thÕ vËn 
Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm S¬n 
BÀI GIẢNG TỐN 6 
 Trường : THCS LÊ QUÝ ĐƠN 
 GV: Nguyễn Thế Vận 
1. Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? 
Viết Ư(12) 
Viết Ư(16) 
Viết ƯC(12,16) 
12 : 1 = 12 
12 : 2 = 6 
12 : 3 = 4 
Vậy : Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 
16 : 1 = 16 
16 : 2 = 8 
16 : 4 = 4 
Vậy : Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16} 
 => ƯC(12,16) = {1; 2; 4 } 
2. Viết tập hợp ƯC(12,16) 
Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. 
Ước chung lớn nhất : 
_ Định nghĩa : SGK/54 
Ví dụ : ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} 
Ước chung lớn nhất của 12 và 30, ký hiệu : 
 ƯCLN(13, 30) = 6 
_ Nhận xét : ước chung của hai hay nhiều số là ước của ước chung lớn nhất . 
	 ƯC(a , b) = Ư( ƯCLN(a , b) ) 
_ Chú ý : ƯCLN(a , 1) = 1 ; ƯCLN(a , b, 1) = 1 
2. Cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố : 
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất . 
Bước 3: Lập tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất . 
2	 84 2 168 2 
18 2 42 2 84 2 
 9 3 21 3 42 2 
 3 3 7 7 21 3 
 1 1 7 7 
 1 
 36 = 2 2 . 3 2 
 84 = 2 2 . 3 . 7 
168 = 2 3 . 3 . 7 
Các thừa số chung : 2 , 3 
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2 
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 
Vậy : ƯCLN(36, 84, 168) = 2 2 . 3 1 = 12 
Ví dụ : Tìm ƯCLN(36, 84, 168) 
? 1. Tìm ƯCLN(12, 30) 
2 30 2 
 6 2 15 3 
 3 3 5 5 
 1 1 
12 = 2 2 . 3 
30 = 2 . 3 . 5 
Các thừa số chung là : 2; 3 
Số mũ nhỏ nhất của 2 là 1 
Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 
Vậy : ƯCLN(12, 30) = 2 1 . 3 1 = 6 
? 2. 
ƯCLN(8,9) = 
ƯCLN(8, 12, 15) = 
ƯCLN(24, 16, 8) = 
1 
1 
8 
_ Chú ý : a) b) SGK/ 55 
Bài tập : 
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của 
56 và 140 
 56 = 2 3 . 7 
140 = 2 2 . 5 . 7 
ƯCLN(56, 140) = 2 2 . 7 = 28 
24, 84, 180 
 24 = 2 3 . 3 
 84 = 2 2 . 3 . 7 
180 = 2 2 . 3 2 . 5 
ƯCLN(24, 84, 180) = 2 2 . 3 = 12 
Bài tập : 
Bài 139/ 56 SGK. Tìm ƯCLN của 
c) 60 và 180 
 60 = 2 2 . 3 . 5 
180 = 2 2 . 3 2 . 5 
ƯCLN(60, 180) = 2 2 . 3 . 5 = 60 
Cách khác : ta thấy 180 chia hết cho 60, do đó áp dụng chú ý b/55 thì : 
	 ƯCLN(60, 180) = 60 
d) 15 và 19 
15 = 3 . 5 
19 = 19 
ƯCLN(15, 19) = 1 
Hai số 15 và 19 là hai số nguyên tố cùng nhau . 
Dặn dò : 
_ Học thuộc định nghĩa , các bước tìm ƯCLN, các nhận xét , chú ý a, b 
_ BTVN: 140; 141/ 56 SGK 
	 2/ 8 ĐC ( phần 9) 
CHÚC CÁC EM MỘT NGÀY HỌC VUI VẺ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_ng.ppt