Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS Chi Đông
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số
nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN cần tìm.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ HỘI GIẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11 GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NGUYÔN V¡N NHÉN KIỂM TRA BÀI CŨ Kết quả : B(4)={ 0 ;4;8; 12 ;16;20; 24 ;28;32; 36 ;. . .} B(6)={ 0 ;6; 12 ;18; 24 ;30; 36 ;32;. . .} BC(4,6)={0; 12 ;24;36;. . .} Số nào là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 ? Số 12 là Bội chung nhỏ nhất ( BCNN) của 4 và 6 1) Tìm : B(4) = ? B(6) = ? BC(4,6 ) = ? Vậy bội chung nhỏ nhất là gì ? Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác với cách tìm ước chung lớn nhất ? Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất BC(4,6)={0; 12 ;24;36;. . .} Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4;6) là 12 vậy bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12 ký hiệu BCNN(4,6) = 12 b) Vậy : B ội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó . a)Ví dụ : Xét tập hợp Quan sát lại ví dụ : BC(4,6)={0; 12 ;24;36;. . .} BCNN(4,6) = 12 Hãy cho biết các số 0, 12, 24, 36, . . . có quan hệ gì với số 12 ? * Trả lời : Các số 0, 12, 24, 36, . . . đều là bội của 12 Hoàn chỉnh nhận xét sau : Tất cả các bội chung của 4 và 6 ( là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là . . . . . . . . . . . . . . bội của BCNN(4,6 ) Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất Nhận xét : Tất cả các bội chung của 4 và 6 ( là 0, 12, 24, 36, . . . ) đều là bội của BCNN(4,6). * Chú ý : BCNN(a,1) = a; BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b ) Ví dụ : BCNN(9,1) = BCNN(4,6,1) = 9 BCNN(4,6) = 12 Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố a)Ví dụ : Tìm BCNN(16,18,42 ) Bước 1.Ta phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 16 = 2 4 ; Bước 3. Ta lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số đó ta lấy số mũ lớn nhất - Vậy BCNN(16,18,42) = 2 . 3. 7 4 2 =1008 18 = 2 . 3 2 ; 42 = 2 . 3. 7 Bước 2.Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng 2 2 2 Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 2. Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước : Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN cần tìm . b)Quy tắc :(SGK trang58) Bài tập áo dụng : Tìm a) BCNN(4, 6) 4 = 2 2 ; 6 = 2.3 => BCNN(4, 6) = b) BCNN(5,7,8 ) 8 = 2 3 BCNN(5,7,8 ) = c) BCNN(12,16, 48 ) 12 = 2 2 . 3 ; 16 = 2 4 ; 48 = 2 4 . 3 => BCNN(5,7,8 ) = 2 4 . 3 = 48 2 2 . 3 =12 5. 7. 2 3 = 5.7.8 = 280 Tiết 34 : BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Chú ý : Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là . . . . . . . . . của các số đó . tích a b) Nếu a b và a c thì BCNN(a,b,c ) = Tìm ƯCLN Tìm BCNN * So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2. Chọn các thừa số nguyên tố : chung chung và riêng 3. Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất Số a, b Kết quả phân tích ra TSNT BCNN(a,b ) ƯCLN(a,b ) a = 24 b = 30 2 3 . 3 2. 3 . 5 2 3 .3 . 5 = 120 2. 3 =6 HOẠT ĐỘNG NHÓM ƯCLN(12; 36) bằng : 36 6 12 72 A C B D CỦNG CỐ BÀI : Hãy chọn câu đúng Sai rồi ! QUAY LẠI ƯCLN(12; 36) bằng : 36 6 12 72 A C B D Hãy chọn câu đúng Đúng rồi ! Hãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) b ằng : 72 24 36 144 A C B D Sai rồi ! QUAY LẠI Hãy chọn câu đúng 2. BCNN (24, 72, 36) bằng : 72 24 36 144 A C B D Đúng rồi ! Hãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : 1 264 12 132 A C B D QUAY LẠI Sai rồi ! QUAY LẠI Hãy chọn câu đúng 3. BCNN(11,12) bằng : 1 264 12 132 A C B D Đúng rồi ! Hướng dẫn học sinh học ở nhà 1: Học thuộc định nghĩa BCNN 2 .Nắm các bước tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra TSNT 3.Giải các bài tập : 149,152,153,154 trang 59 SGK Hướng dẫn bài 154 : + Gọi a là số HS của lớp 6C (35 < a < 60) + Tìm quan hệ giữa a với các số 2, 3, 4, 8 + Vậy a thuộc BC(2,3,4,8) và kết hợp ĐK 35 < a <60 để tìm a HẾT GIỜ XIN KÍNH MỜI CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH NGHỈ XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ Nguyễn văn nhẫn@yaooh.com.vn
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_tr.ppt