Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Chuẩn kĩ năng)

LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

2.2.2=23 ; a.a.a.a=a4

23 và a4 là các luỹ thừa

a4 đọc là a luỹ thừa 4 hay a mũ 4

hay luỹ thừa bậc bốn của a

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an = a.a a (có n thừa số a; n khác 0)

a là cơ số; n là số mũ

Chú ý

a2 còn được gọi là a bình phương hay bình phương của a

a3 còn được gọi là a lập phương hay lập phương của a

Quy ước a1 = a

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Lũy thừa với số mũ tự nhiên  Nhân hai lũy thừa cùng cơ số . 
a + a + a + a = 
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
4.a 
a.a.a.a = ? 
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 
2.2.2=2 3 ; a.a.a.a=a 4 
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a: 
a n = a.aa ( có n thừa số a; n khác 0) 
a là cơ số ; n là số mũ 
a 4 đọc là a luỹ thừa 4 hay a mũ 4 
hay luỹ thừa bậc bốn của a 
2 3 và a 4 là các luỹ thừa 
3.3.3.3=81 
4 
3 
3 4 
2.2.2=8 
3 
2 
2 3 
7.7=49 
2 
7 
7 2 
Giá trị 
Số mũ 
Cơ số 
Luỹ thừa 
?1 
Chú ý 
a 2 còn được gọi là a bình phương hay bình phương của a 
a 3 còn được gọi là a lập phương hay lập phương của a 
Quy ước a 1 = a 
bài 56 
a) 5.5.5.5.5.5 
= 5 6 
b) 6.6.6.2.3 
= 6.6.6.6 
= 6 4 
c) 2.2.2.3.3 
= 2 3 .3 2 
d) 100.10.10.10 
=10.10.10.10.10 
=10 5 
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
2 3 
Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa 
= 2.2.2 
= a 7 
= a 4+3 
Tổng quát : 
= a.a.a.a 
a m .a n = 
a 4 
Chú ý 
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 
= 2 5 
= 2 2+3 
. 2 . 2 
. a . a . a 
 a m+n 
. 2 2 
. a 3 
?2 
Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa 
x 5 .x 4 
= x 5+4 
= x 9 
a 4 .a 
= a 4+1 
= a 5 
bài 57 
Tính giá trị của các luỹ thừa sau 
2 3 
= 2.2.2 
= 8 
2 4 
= 2.2.2.2 
= 16 
2 5 
= 2.2.2.2.2 
= 32 
3 2 
= 3.3 
= 9 
4 3 
= 4.4.4 
= 64 
Bài 60 
Viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa 
a) 3 3 .3 4 
= 3 3+4 
= 3 7 
b) 5 2 .5 7 
= 5 2+7 
= 5 9 
c) 7 5 .7 
= 7 5+1 
= 7 6 
Bài 58 
1 2 = 1 
2 2 = 4 
3 2 = 9 
4 2 = 16 
5 2 = 25 
6 2 = 36 
7 2 = 49 
8 2 = 64 
9 2 = 81 
10 2 = 100 
11 2 = 121 
12 2 = 144 
13 2 = 169 
14 2 = 196 
15 2 = 225 
16 2 = 256 
17 2 = 289 
18 2 = 324 
19 2 = 361 
20 2 = 400 
64 = 8 2 
169=13 2 
196 = 14 2 
Câu a 
Câu b 
Hướng dẫn về nhà 
* Nắm vững thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên a n 
* Nắm vững về phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : a n .a m = a n + m 
* Làm bài tập 57; 59 trang 28 SGK 86; 87; 88 trang 13 SBT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu_tu.ppt