Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Nguyễn Hoài Phương
Nếu chỉ có phép cộng, trừ, nhân, chia
Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Trường THCS Phước Chỉ
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số học 6
Gv: Nguyễn hoài Phương
00:44:49
- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ( khác 0), ta thực hiện như thế nào ? Viết tổng quát .
KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp dụng :
00:44:17
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa ) làm thành một biểu thức .
Ví du ï : 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 4 2 là các biểu thức
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức .
Ví dụ : 5 ; 7 là các biểu thức .
b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính .
Chú ý :
Ví dụ : 60 – (13 – 2 . 3) là biểu thức .
00:44:54
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu chỉ có phép cộng , trư ø , nhân , chia
Ví dụ :
a) 48 – 23 + 15
b) 80 : 4 . 5
- Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải
= 25 + 15
= 40
= 20 . 5
= 100
* Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
Ví dụ :
3.2 3 + 18:3 2
- Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ
= 3.8 + 18:9
= 24 + 2 = 26
00:44:33
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
* Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ( ) , [ ] , { }
Ví dụ :
a) 80:{2.[5 + 3.(15 – 10)]}
- Ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc ( ) [ ] { }
= 80:{2.[5 + 3.5]}
= 80:{2.20}
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 80 : 40 = 2
00:44:29
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tính
a) 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
= 27 + 50
?1
= 77
b) 2(5 . 4 2 – 18)
= 2(5 . 16 – 18)
= 2(80 – 18)
= 2 . 62
= 124
Bạn Lan đã thực hiện phép tính như sau :
a) 2 . 5 2 = 10 2 = 100
b) 6 2 : 4 . 3 = 6 2 : 12 = 36 : 12 = 3
Theo em bạn Lan làm như vậy đúng hay sai ? Vì sao ? Vậy ta phải làm thế nào ?
a) 2 . 5 2 = 2 . 25 = 50
b) 6 2 : 4 . 3 = 36 : 4 . 3
Giải : Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính
= 9 . 3 = 27
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
6x = 603 + 39
?1
6x = 642
b) 23 + 3x = 5 6 : 5 3
23 + 3x = 5 3
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
?2
x = 642 : 6
x = 107
x = 102 : 3
x = 34
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
?1
?2
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) [ ] { }
Thực hiện phép tính
a) 5 . 4 2 – 18 : 3 2
BT.73/Sgk/32
b) 3 3 . 18 – 3 3 . 12
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2
= 78
= 27 . 18 – 27 . 12
= 27.(18 – 12)
= 27 . 6
= 162
THỨ THỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Tiết : 15
1. Nhắc lại về biểu thức
Chú ý :
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
?1
?2
Hướng dẫn tự học ở nhà
BT.73/Sgk/32
- Học thuộc phần đóng khung trong Sgk/32.
- Làm bài tập 73c),d); 74; 75 Sgk/32.
- Tiết 16, 17 đem máy tính bỏ túi .
Hướng dẫn
BT.74
a) 541 + (218 – x) = 735
218 – x = 735 – 541
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
(HS giải tiếp )
(HS giải tiếp )
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_p.ppt



