Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu (Chuẩn kiến thức)
Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
Ví dụ : 12 . 3 =
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
Ví dụ :
* (- 4).(-25) = 4. 25 = 100
* (-25).(- 6) = 15 .6 = 90
Số học lớp 6 Giáo án toán 6 Người soạn : Nguy ễn Ngọc Sửu Giáo viên : Trường THCS ấa Trul ấa TRul , tháng 1 năm 2009 Tiết 62 Nhân hai số nguyên cùng dấu Tính : Kiểm tra bài cũ 3.(-4) = 0 . 4 = 1.(-4) = 2.(-4) = -12 - 8 - 4 0 Dự đoán (-2).(-4) = ? (-5).(-7) = ? Nhanh Bài mới Tiết 62: Nhân hai số nguyên cùng dấu 1. Nhân hai số nguyên dương Nhân hai số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0. Ví dụ : 12 . 3 = 36 Quan sát kết qu ả 4 phép tính đ ầu 3.(-4) = -12 2.(-4) = - 8 1.(-4) = - 4 0.(-4) = 0 Dự đoán: (-1).(-4) = ? (-2).(-4) = ? +4 +4 +4 4 8 Một thừa số của tích không thay đ ổi . Nhận xét sự tăng giảm của thừa số còn lại và tích . 2. Nhân hai số nguyên âm Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng . Ví dụ : * (- 4).(-25) = 4. 25 = 100 * (-25).(- 6) = 15 .6 = 90 3 . Kết luận a.o = 0. a = 0 a.b = | a |. | b | a.b = - ( | a |. | b | ) Nếu trong tích có 1 thừa số bằng 0 th ì: Nếu a , b cùng dấu th ì: Nếu a, b khác dấu th ì: á p dụng : Tính (+27) .(+5). Từ đ ó suy ra các kết qu ả: (+27).(-5) = ? ( -27).(+5) = ? ( -27).(- 5) = ? (+5).(- 27) = ? + 135 - 135 + 135 - 135 Chú ý Cách nhận dấu của tích : (+).(+) thành (+).(-) thành (-).(-) thành (-).(+) thành (+).(-).(-) thành (-).(-).(-) thành (+) (-) (+) (-) (+) (-) Làm thế nào để xác đ ịnh đư ợc dấu của tích có nhiều thừa số ? . Đ iền dấu > ; = ; < vào ô trống a > 0 ; a.b > o b 0 a o b 0 a > 0 ; a.b < o b 0 a < 0 ; a.b < o b 0 a 0 ; a.b = o b 0 ?4 > < < > = Đ iền số thích hợp vào các ô trống trong hình dưới đâ yđể hoàn thành phép tính : + 15 -3 -6 Củng cố Đ iền tiếp vào chỗ trong các kết luận sau : Nêú a .b = 0 th ì a = hoặc b = Khi đ ổi dấu một thừa số th ì tích Khi đ ổi dấu hai thừa số th ì tích 0 0 đ ổi dấu khôngđổi dấu Về nh à : Học bài theo SGK. Làm bài tập 80;81 82;83 (SGK);
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_11_nhan_hai_so_nguyen_cu.ppt