Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản chuẩn kiến thức)

Bài tập 10: Từ đẳng thức 2.3 = 1.6, ta có thể lặp được các cặp phân số bằng nhau như sau:

Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 2.6

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học thuộc và hiểu hai phân số như thế nào là bằng nhau.

- Làm bài tập 8,9,10 SGK trang 9.

 Bài tập 10,11,12,13,16 SBT trang 4, 5

- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”

 

ppt29 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
QUÝ THẦY, CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH! 
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Thế nào là phân số? 
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: 
 a) (-3) : 5 b) 6 : (-10) 
ĐÁP ÁN 
Người ta gọi với là một 
phân số, a là tử số, b là mẫu số của phân số. 
Lần 1: 
Lần 2: 
1. Định nghĩa: 
Vậy : 
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6) 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
1. Định nghĩa: 
Ta thấy: 1.6 = 3.2 (=6) 
Ta cũng có và nhận thấy: 
 5.12 = 10.6 (=60) 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
1. Định nghĩa: 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
 Ví dụ 1: 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
ĐÁP ÁN: 
và 
và 
và 
và 
Vì 1.12 = 4.3 
Vì 2.8 3.6 
Vì 4.9 3.(-12) 
Vì (-3).(-15) = 5.9 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
?1 
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
HOẠT ĐỘNG NHÓM (3 PHÚT) 
Nhóm 1; 2; 3 làm câu a) và câu b) 
Nhóm 4; 5; 6 làm câu c) và câu d) 
	Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau 	đây không bằng nhau, tại sao? 
?2 
và 
và 
và 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Bài tập 6 : Tìm số nguyên x và y , biết: 
Suy ra 
 Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết 
Giải : vì nên x . 28 = 4 . 21 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Bài tập 6 : Tìm số nguyên x và y , biết: 
GiẢI: 
nên x . 21 = 7.6 
a) Vì 
Suy ra 
 nên y .20 = (-5).28 
b) Vì 
Suy ra 
2. Các ví dụ : 
1. Định nghĩa: 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Bài tập 7 : Điền số thích hợp vào ô vuông 
6 
20 
-7 
-6 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
Đội A : điền câu a ; c 
Đội B : điền câu b ; d 
Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 2.6 
Từ 3.4 = 2.6 
ta có 
Bài tập 10 : Từ đẳng thức 2.3 = 1.6, ta có thể lặp được các cặp phân số bằng nhau như sau: 
Tiết 71: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
; 
; 
; 
- Học thuộc và hiểu hai phân số như thế nào là bằng nhau. 
- Làm bài tập 8,9,10 SGK trang 9. 
 Bài tập 10,11,12,13,16 SBT trang 4, 5 
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số” 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 nếu a.d = b.c ( b, d 
nếu a.d = b.c 
Ngược lại : 
= 
a 
d 
b 
c 
= 
thì 
(a, b, c, d 
 nếu a.d = b.c ( b, d 
nếu a.d = b.c 
Ngược lại : 
= 
a 
d 
b 
c 
= 
thì 
(a, b, c, d 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau_ban.ppt
Bài giảng liên quan