Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số - Trần My Sa

Quy tắc:

Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.

 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.

Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.

 Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số - Trần My Sa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHAØO MÖØNG CAÙC THAÀY COÂ 
VEÀ DÖÏ HOÄI GIAÛNG 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
GV: 
Môn : Số học 
Lớp : 6 
Ngày 7 tháng 3 năm 2008 
Kiểm tra bài cũ : 
HS1 : BT1 :Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học , em hãy so sánh các phân số sau : 
> 
< 
 
< 
HS2 : - Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên ? 
 BT2 : Điền dấu “>;<“ thích hợp vào ô trống : 
 (-25) (-10) ; 1 (-1000); -6 0 
 b) và 
a) và 
 
Vì 5 < 7 
Ta có : và 
Vì 15 > 14 nên 
Vậy 
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
HS1 : BT1 :Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học , em hãy so sánh các phân số sau : 
> 
< 
 
< 
HS2 : - Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên ? 
 BT2 : Điền dấu “>;<“ thích hợp vào ô trống : 
 (-25) (-10) ; 1 (-1000); -6 0 
 b) và 
a) và 
 
Vì 5 < 7 
Ta có : và 
Vì 15 > 14 nên 
Vậy 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
VD1: So sánh và ? 
< Vì -3 < -1 
VD1: 
VD2: So sánh và ? 
> Vì 5 > -1 
VD2: 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
Quy tắc : 
* 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
 Điền dấu thích hợp () vào ô vuông : 
?1 
c) 
b) 
a) 
e) 
d) 
g) 
> 
< 
> 
> 
< 
> 
 
 
> 
> 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
Quy tắc : 
* 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
HS1 : BT1 :Dựa vào kiến thức đã học ở Tiểu học , em hãy so sánh các phân số sau : 
> 
< 
 
< 
HS2 : - Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên ? 
 BT2 : Điền dấu “>;<“ thích hợp vào ô trống : 
 (-25) (-10) ; 1 (-1000); -6 0 
 b) và 
a) và 
 
Vì 5 < 7 
Ta có : và 
Vì 15 > 14 nên 
Vậy 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU : 
VD: So sánh và 
Vì (-15) > (-16) n ên > 
 = ; 
V ậy > 
( Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ) 
( Quy đồng mẫu các phân số ) 
(So sánh tử của các phân số đã quy đồng ) 
 = 
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
* Quy tắc : 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
* 
* 
* 
Ta có : 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU : 
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
* Quy tắc : 
* Quy tắc : 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
VD: So sánh và 
Vì (-15) > (-16) n ên > 
V ậy > 
 = = 
C ách trình bày : 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
Ta có : 
 = ; 
a) và 
b) và 
?2 
So sánh các phân số sau : 
a) và 
Ta có : 
Vì -33 > -34 
Nên > 
Vậy > 
b) và 
Ta có : 
Vì -4 < 5 
Nên < 
Vậy < 
So sánh các phân số sau : 
?2 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
?3 
* ; 
* 
* ; 
* 
So sánh các phân số sau với 0: 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
Vì nên 
Vì nên 
Vì nên 
Vì nên 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0. 
 Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương . 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. 
 Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm . 
Áp dụng : Trong các phân số sau đây , phân số nào là phân số dương , phân số nào là phân số âm ? 
Phân số dương : 
Phân số âm : 
Trả lời : 
Nhận xét : 
b) và 
Ta có : 
Vì -4 < 5 Nên < 
Vậy < 
So sánh các phân số sau : 
?2 
* Cách khác : 
Ta có : và 
Vậy < 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU : 
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Trong hai phân số có cùng mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
* Quy tắc : 
* Quy tắc : 
Nhận xét : (SGK/23) 
* 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
BT 38 (SGK/23) 
a) Thời gian nào dài hơn : 
Vì 8 < 9 n ên 
V ậy < 
Hay h dài hơn h 
b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn : 
Ta c ó : ; 
Vì 14 < 15 n ên < 
V ậy < 
Hay m ngắn hơn m 
h hay h? 
Ta c ó : ; 
m hay m? 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
BT 39 (SGK/24) Lớp 6B có số học sinh thích bóng bàn 
; học sinh thích bóng chuyền , số học sinh thích bóng đá . 
Môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất ? 
Giải : 
Muốn biết môn bóng nào được nhiều bạn lớp 6B yêu 
thích nhất , ta phải so sánh các phân số : ; ; 
Ta có : ; ; 
Vì 35 < 40 < 46 nên 
Do đó : 
Vậy môn bóng đá được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất . 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
BT : Điền vào ô trống : 
Câu 
Đúng 
Sai 
Sửa lại cho đúng 
d) 
c) 
b) 
g) 
e) 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
a) 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU : 
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU : 
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . 
* Quy tắc : 
* Quy tắc : 
Nhận xét : (SGK/23) 
* 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
Học thuộc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu , quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu và nhận xét trong bài . 
BTVN: 37; 38c,d ; 40; 41 (SGK/23; 24); 
 51; 54 (SBT/10; 11). 
Tiết 77 : SO SÁNH PHÂN SỐ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_tran_m.ppt
Bài giảng liên quan