Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 90, Bài 12: Phép chia phân số

Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.

 Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghich đảo của số chia.

Hướng dẫn học bài ở nhà

Học kĩ khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia phân số, nhận xét.

*Làm các phần còn lại của SGK.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 175 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Tiết 90, Bài 12: Phép chia phân số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ 
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG 
 TIẾT 90: 
PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
 CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ 
 LỚP 6 
2010-2011 
Kiểm tra bài cũ: 
Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? 
2) Áp dụng , tính : 
Từ phần kiểm tra bài cũ, ta có: 
Khi thực hiện phép trừ, ta đã thay phép trừ bằng phép toán cộng . 
Vậy khi thực hiện phép chia phân số, ta có thể thay phép chia thành phép nhân được không ? 
?2 
Cũng vậy , ta nói là của , 
là của ; hai số và là hai số 
.. 
.. 
.. 
Ta nói là số nghịch đảo của –8, –8 cũng là 
số nghịch đảo của ; hai số –8 và là 
hai số nghịch đảo của nhau . 
4 
?1 
Làm phép nhân : 
số nghịch đảo 
số nghịch đảo 
nghịch đảo của nhau . 
Vậy , thế nào là 
 hai số nghịch đảo 
của nhau ? 
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau 
nếu tích của chúng bằng 1 
 và có là hai số nghịch đảo của nhau 
 không ? Vì sao ? 
 và 
là hai số nghịch đảo của nhau vì 
- Số nghịch đảo của là: 
Thứ 4 ngày 30 tháng 3 năm 2011 
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
 1) Số nghịch đảo : 
 Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
 a) Định nghĩa : 
Đáp án : 
- Số nghịch đảo của là: 
?3 
Tìm số nghịch đảo của : 
- Số nghịch đảo của là: 
- Số nghịch đảo của là: 
+)Số nghịch đảo của là: 
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
1) Số nghịch đảo : 
 Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 
a) Định nghĩa : 
+) Số 0 không có số nghịch đảo . 
+) và 7 Là hai số nghịch đảo của nhau 
+) và Là hai số nghịch đảo của nhau 
+) - 5 và Là hai số nghịch đảo của nhau 
b) Ví dụ: 
8 
?4 
Hãy tính và so sánh : 
Đáp án : 
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa và ? 
Ta đã chuyển phép chia thành phép tính nào ? 
* Thực hiện phép tính : 
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm như thế nào ? 
Ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia 
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
1) Số nghịch đảo : 
2) Phép chia phân số : 
 Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghich đảo của số chia . 
a) Quy tắc : 
Hãy viết dạng tổng quát của quy tắc ? 
b) Ví dụ: 
2 
4 
3 
-4 
5 
-16 
15 
7 
4 
-7 
2 
1 
2 
-3 
-3 
8 
?5 
Hoàn thành các phép tính sau : 
2 
4 
3 
-4 
5 
-16 
15 
7 
4 
-7 
2 
1 
2 
-3 
-3 
8 
Ta giữ nguyên tử của phân số và 
nhân mẫu với số nguyên . 
Từ câu d, hãy cho biết để chia một phân số cho một số nguyên ta làm như thế nào ? 
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
1) Số nghịch đảo : 
2) Phép chia phân số : 
 Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . 
c) Nhận xét : 
Hãy viết dạng tổng quát của phần nhận xét ? 
?6 
Làm phép tính : 
Giải 
Ghi nhớ 
Số nghịch đảo của là 
Ba dạng của phép chia phân số : 
B ài tập trắc nghiệm 
 Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào các ô trống sau : 
S 
Đ 
S 
a) 
b) 
c) 
d) 
S 
BT84/43 : Tính 
Giải 
Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết : 
VN 
Bài 87. 
 a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 
 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 
 c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút 
 ra kết luận . 
Hướng dẫn 
Nếu số chia bằng 1 thì thương bằng số bị chia . 
Bài 87. 
 a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 
 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 
 c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút 
 ra kết luận . 
Hướng dẫn 
Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớnû hơn số bị chia . 
Bài 87. 
 a) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : 
 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 
 c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút 
 ra kết luận . 
Hướng dẫn 
Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia . 
 Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là m 2 , 
 chiều dài là m. Tính chu vi của tấm bìa đó . 
2 
7 
2 
3 
Bài 88. 
Giải 
Chiều rộng của tấm bìa là : 
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật là : 
ĐS: 
Hướng dẫn học bài ở nhà 
* Học kĩ khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia phân số , nhận xét . 
* Làm các phần còn lại của SGK. 
ị ịịịịịịịịịịịịịnịtập 
 CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_tiet_90_bai_12_phep_chia_pha.ppt
Bài giảng liên quan