Bài giảng Đại số Lớp 6 - Luyện tập thứ tự thực hiện các phép tính - Võ Đức Toàn
1) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc :
A/ nhân chia ? cộng trừ ? lũy thừa
B/ lũy thừa ? cộng trừ ? nhân chia
C/ lũy thừa ? nhân chia ? cộng trừ
D/ cộng trừ ? nhân chia ? lũy thừa
LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Trường THCS Tam Thôn Hiệp GV: Võ Đức Toàn Trắc nghiệm : 1) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc : A/ nhân chia cộng trừ lũy thừa B/ lũy thừa cộng trừ nhân chia C/ lũy thừa nhân chia cộng trừ D/ cộng trừ nhân chia lũy thừa Đáp án : C 2) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc : A/ { } [ ] ( ) B/ [ ] ( ) { } C/ ( ) { } [ ] D/ ( ) [ ] { } Đáp án : D 3) Chọn câu đúng : A/ 2 . 4 2 = 8 2 = 64 B/ 2 . 4 2 = 2 . 16 = 32 C/ 2 . 4 2 = 2 . 8 = 16 D/ 2 . 4 2 = 8 2 = 16 Đáp án : B Minh họa thứ tự thực hiện các phép tính 150 – [(85 + 5 2 – 30) : 2] . 3 + 2 = 150 – [(85 + – 30) : 2] . 3 + 2 25 = 150 – [( – 30) : 2] . 3 + 2 110 = 150 – [ : 2] . 3 + 2 80 = 150 – . 3 + 2 40 = 150 – + 2 120 = + 2 30 = 32 Bài toán : 1) Tính : A/ (6 + 6) : 6 + 6 . 6 B/ (6 + 6 : 6 + 6) . 6 C/ [(6 + 6) : 6 + 6] . 6 D/ 6 + 6 : 6 + 6 . 6 = 38 = 78 = 48 = 43 2) Tính : A/ 45 – [35 – (7 – 2) 2 ] B/ 5 . 4 2 – 18 : 3 2 C/ 2 4 . 5 – [131 – (13 – 4) 2 ] D/ 420:{350:[260 – (455 – 8.25)]} = 35 = 78 = 30 = 6 3) So sánh : A/ 1 2 + 5 2 + 6 2 và 2 2 + 3 2 + 7 2 B/ 10 2 + 11 2 + 12 2 và 13 2 + 14 2 C/ 1 3 + 2 3 + 3 3 + 4 3 và (1+2+3+4) 2 D/ 37.(3 + 7) và 3 3 + 7 3 4) Tìm x biết : A/ 125 – 25.x = 3.(3 2 + 4 2 ) B/ 200 – 6.(x – 5) = 158 C/ 84 : (4x – 7) + 11 = 15 D/ 541 + (218 – x) = 735 5) Tìm số tự nhiên n biết : A/ 2 n = 64 B/ 5 n = 125 C/ 12 n = 144 D/ 3 n = 81 A/ n = 6 B/ n = 3 C/ n = 2 D/ n = 4 Bài tập về nhà 1) Tính : A/ 3 . 5 2 – 144 : 4 2 B/ 3 2 . 14 – [105 – (16 – 9) 2 ] C/ 300 : {750 : [350 – (6 . 5 3 – 3 2 . 50)]} 2) Tìm số tự x nhiên biết : A/ x – 48 : 6 = 12 B/ (x – 48) : 6 = 12 C/ 100 – 3x = 5 5 : 5 3
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_luyen_tap_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_t.ppt