Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Trường THCS Nguyễn Văn Linh
Bài 62 (SGK – 28):
Giải:
a) 102 = 100;
103 = 1000 ;
104 = 10000 ;
105 = 100000 ;
106 = 1000000
Bài 64 (SGK – 29): Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
Phòng giáo dục và đào tạo Thị Xã Trường THCS NGUYỄN VĂN LINH Tiết 13 : Luyện tập Bài 62 (SGK – 28) : a) Tính : 10 2 ; 10 3 ; 10 4 ; 10 5 ; 10 6 b) Viết mỗi số sau dưới dạng luỹ thừa của 10: 1 000; 1 000 000 ; 1 tỉ ; 1 00 ... 0 12 chữ số 0 Giải : 10 6 = 1000000 b) 1 000 = 10 3 ; 1 000 000 = 10 6 ; 1 tỉ = 10 9 ; 1 00 ... 0 = 10 12 12 chữ số 0 10 3 = 1000 ; 10 4 = 10000 ; 10 5 = 100000 ; a) 10 2 = 100; Tiết 13 : Luyện tập Bài 62 (SGK – 28) : Giải : 10 6 = 1000000 b) 1 000 = 10 3 ; 1 000 000 = 10 6 ; 1 tỉ = 10 9 ; 1 00 ... 0 = 10 12 12 chữ số 0 10 3 = 1000 ; 10 4 = 10000 ; 10 5 = 100000 ; a) 10 2 = 100; Câu Đúng Sai a) b) c) 2 3 .2 2 = 2 6 X X X Bài 63 (SGK – 28) : Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp 2 3 .2 2 = 2 5 5 4 .5 = 5 4 Bài 64 (SGK – 29) : Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa : a) 2 3 .2 2 .2 4 b) 10 2 .10 3 .10 5 c) x . x 5 d) a 3 . a 2 . a 5 Giải : a) 2 3 .2 2 .2 4 = 2 9 b) 10 2 .10 3 .10 5 = 10 10 c) x . x 5 = x 6 d) a 3 . a 2 . a 5 = a 10 Tiết 13 : Luyện tập Bài 62 (SGK – 28) : Giải : 10 6 = 1000000 b) 1 000 = 10 3 ; 1 000 000 = 10 6 ; 1 tỉ = 10 9 ; 1 00 ... 0 = 10 12 12 chữ số 0 10 3 = 1000 ; 10 4 = 10000 ; 10 5 = 100000 ; a) 10 2 = 100; Câu Đúng Sai a) b) c) 2 3 .2 2 = 2 6 X X X Bài 63 (SGK – 28) : Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp 2 3 .2 2 = 2 5 5 4 .5 = 5 4 Bài 64 (SGK – 29) : Giải : a) 2 3 .2 2 .2 4 = 2 9 b) 10 2 .10 3 .10 5 = 10 10 c) x . x 5 = x 6 d) a 3 . a 2 . a 5 = a 10 Bài 65 (SGK – 29) : Bằng cách tính , em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ? 2 3 = 2.2.2 Giải : = 8 Vì 9 > 8 => Vậy 3 2 > 2 3 a) Ta có : 3 2 = 3.3 = 9 3 2 > 2 3 a) 2 3 và 3 2 b) 2 4 và 4 2 2 4 = 2.2.2.2 = 16 Vậy 2 4 = 4 2 b) Ta có : 4 2 = 4.4 = 16 => 2 4 = 4 2 = 16 Tiết 13 : Luyện tập Bài 62 (SGK – 28) : Giải : 10 6 = 1000000 b) 1 000 = 10 3 ; 1 000 000 = 10 6 ; 1 tỉ = 10 9 ; 1 00 ... 0 = 10 12 12 chữ số 0 10 3 = 1000 ; 10 4 = 10000 ; 10 5 = 100000 ; a) 10 2 = 100; Câu Đúng Sai a) b) c) 2 3 .2 2 = 2 6 X X X Bài 63 (SGK – 28) : Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp 2 3 .2 2 = 2 5 5 4 .5 = 5 4 Bài 64 (SGK – 29) : Giải : a) 2 3 .2 2 .2 4 = 2 9 b) 10 2 .10 3 .10 5 = 10 10 c) x . x 5 = x 6 d) a 3 . a 2 . a 5 = a 10 Bài 65 (SGK – 29) : 2 3 = 2.2.2 Giải : = 8 Vì 9 > 8 => Vậy 3 2 > 2 3 a) Ta có : 3 2 = 3.3 = 9 3 2 > 2 3 2 4 = 2.2.2.2 = 16 Vậy 2 4 = 4 2 b) Ta có : 4 2 = 4.4 = 16 => 2 4 = 4 2 = 16 HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Xem lại các bài tập đã làm . Làm các bài 61; 65c,d (SGK/28 – 29) Chúc các em học sinh học tập tốt Chúc các thầy cô dự giờ sức khỏe
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_13_luyen_tap_truong_thcs_nguyen.ppt