Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (Bản mới)

Bt 96/Tr39/Sgk: Điền chữ số vào dấu * để được số thỏa mãn điều kiện:

Chia hết cho 2.

Chia hết cho 5.

Bt 99/Tr39 Sgk Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3.

Bài tập: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.

+ Nếu n 2 thì n có dạng n = 2k (k N)

 n + 6 = 2k + 6 như thế nào với 2 ?

+ Nếu n 2 thì n có dạng n = 2k + 1(k N)

 n + 3 = 2k + 4 như thế nào với 2 ?

=> Kết luận bài toán

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG 
QUÍ THẦY CÔ TỔ TOÁN 
VỀ DỰ GIỜ LỚP 6/11 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài tập 1: Trong các sô ́ sau 32, 14, 17, 28, 312, 554, 25, 135, 1980: 
Sô ́ nào chia hết cho 2. 
Sô ́ nào chia hết cho 5. 
Sô ́ nào chia hết cho cả 2 va ̀ 5. 
Bt 95/Tr38 Sgk : Điền chư ̃ sô ́ vào dấu * đê ̉ sô ́ 54* thỏa mãn điều kiện : 
Chia hết cho 2. 
Chia hết cho 5. 
TIẾT 21: LUYỆN TẬP 
Bt 96/Tr39/Sgk: Điền chư ̃ sô ́ vào dấu * đê ̉ được sô ́ thỏa mãn điều kiện : 
Chia hết cho 2. 
Chia hết cho 5. 
Giải : 
Vì nên 
Vì nên 
Bt 97/Tr 39 Sgk : Tư ̀ ba chư ̃ sô ́ 0,4,5 ghép thành các sô ́ có ba chư ̃ sô ́ thỏa mãn điều kiện : 
a) Chia hết cho 2	b) Chia hết cho 5 
Giải : 
a) Các sô ́ chia hết cho 2 là : 450; 540; 504. 
b) Các sô ́ chia hết cho 5 là : 405; 450; 540. 
TIẾT 21: LUYỆN TẬP 
Bài tập : Đánh dấu X vào ô thích hợp trong các câu sau : 
Câu 
Đúng 
Sai 
a) Số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 2 
b) Sô ́ có chữ số tận cùng bằng 0;2;4;6;8 thi ̀ chia hết cho 2 
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. 
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. 
e) Số có tận cùng là 3 thì không chia hết cho 2. 
f) Số không chia hết cho 5 thì tận cùng bằng 1. 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
TIẾT 21: LUYỆN TẬP 
Bt 99/Tr39 Sgk Tìm sô ́ tư ̣ nhiên có hai chư ̃ sô ́, các chư ̃ sô ́ giống nhau , biết rằng sô ́ đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3. 
 Giải 
Gọi số cần tìm là (a ≠ 0). 
Vì chia hết cho 2 nên chư ̃ sô ́ tận cùng có thê ̉ là 0;2;4;6;8. 
Mà chia cho 5 dư 3 nên a=8. 
Vậy sô ́ đo ́ là 88. 
TIẾT 21: LUYỆN TẬP 
Bt 100/Tr 39 Sgk : 
Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ? 
Ô tô đầu tiên ra đời năm n = , trong đó n 5 và a, b, c {1;5;8} (a, b, c khác nhau ). 
Ta có : n = . 
Vì n 5 và c {1; 5; 8} nên c = 5. 
Vì n là năm ô tô ra đời nên a = 1, b = 8. 
Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Bài tập : Chứng tỏ rằng với mọi sô ́ tư ̣ nhiên n thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2. 
+ Nếu n 2 thì n có dạng n = 2k ( k N ) 
 n + 6 = 2k + 6 như thê ́ nào với 2 ? 
+ Nếu n 2 thì n có dạng n = 2k + 1( k N) 
	 n + 3 = 2k + 4 như thê ́ nào với 2 ? 
=> Kết luận bài toán 
BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 
Xem lại các bài tâp đã giải . 
BT: 123, 124, 125, 127 – Tr18 (SBT) 
BTVN: Thay chư ̃ sô ́ vào dấu * đê ̉ 
GIỜ HỌC CỦA CHÚNG TA ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC RỒI. 
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_21_luyen_tap_ban_moi.ppt
Bài giảng liên quan