Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo)
Bài tập 167 (SGK tr63)
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Giải
Gọi số sách cần tìm là a (a ,quyển).
Vì số sách xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó
=> a 10 ; a 12 ; a 15
a BC(10, 12, 15) (1)
Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 =>100 a 150 (2)
Giải (1) : 10 = 2.5 ; 12 = 2.3 ; 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 2.3.5 = 60 => BC(10,12, 15) = B{60}
={ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; }
kết hợp (1) và (2) => a=120 (Nhận)
Vậy số sách cần tìm 120 quyển
Bài 1 : Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) A . Dạng toán trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1 : Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố {3;5;7;11} B {3;10;7;13} C {13;15;117;19} D {1;2;5;7} A Bài 1 : Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) A . Dạng toán trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 2 : Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố cách tính đúng là : C D A B Câu 1 : Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) Câu 3 : Nèi mçi dßng ở cột bªn tr¸i víi mét dßng ë cét bªn phải đư ợ c k ế t qu ả đúng : A.ƯC(6,8) = B.ƯCLN(6,8) = C.BC(6,8) = D. BCNN(6,8) = 1. 0;24; 48; 72; 2. 1; 2 3. 2 4 4. 0;2; 4; 6; 8 5. 2 Bài 1 : A . Dạng toán trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đúng Bài 3 ( Bài 165/SGK) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . Điền kí hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông : a) 747 P ; 235 P ; 97 P b) a = 835 . 123 + 318 ; a P c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b P d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P . 747 P vì 747 chia hết cho 9 và lớn hơn 9) 235 P vì 235 chia hết cho 5 ( và lớn hơn 5) a P vì a chia hết cho 3(và lớn hơn 3) b P vì b là số chẵn ( và lớn hơn 2) Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) A . Dạng toán trắc nghiệm Bài 1 : Khoanh tròn vào đáp án đúng Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( tiếp theo ) B.Dạng toán tự luận : 1.Bài 166 (SGK tr63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : A = { x N | , và x > 6 } ; B = { x N | , , ; và 0 < x < 300 }. GIẢI Theo đề bài x N ; x ƯC(84, 180) và x > 6 Ta có : 84 = 2 2 .3.7 ; 180 = 2 2 . 3 2 .5 ƯCLN(84, 180) = 2 2 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = ƯC(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }. b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300. Ta có : 12 = 2 2 .3; 15 = 3.5;18 = 2.3 2 . BCNN(12, 15, 18) = 2 2 .3 2 .5 =180. BC(12, 15, 18) = B(180) = {0; 180; 360;}. Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }. Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) 2. Bài tập 167 (SGK tr63) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó . Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Giải Gọi số sách cần tìm là a (a , quyển ). Vì số sách xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó => a 10 ; a 12 ; a 15 =>a BC(10, 12, 15) (1) Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 =>100 a 150 (2) Giải (1) : 10 = 2.5 ; 12 = 2.3 ; 15 = 3.5 BCNN(10, 12, 15) = 2.3.5 = 60 => BC(10,12, 15) = B{60} ={ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; } kết hợp (1) và (2) => a=120 ( Nhận ) Vậy số sách cần tìm 120 quyển B.Dạng toán tự luận : 1.Bài 166 (SGK tr63). Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) 2. Bài tập tự luận 2.Bài tập 167 (SGK tr63) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó . Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Giải II. Bài tập : 1 . Bài tập trắc nghiệm Gọi số sách cần tìm là a (a , quyển ). Ví số sách xếp thành từng bó 10 quyển , 12 quyển hoặc 15 quyển vừa đủ bó => a 10;a 12;a 15 a BC(10, 12, 15) (1) Mà số sách trong khoảng từ 100 đến 150 =>100 a 150 (2) Giải (1) 10 = 2.5 ; 12 = 22.3 ; 15 = 3.5 BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60BC(10,12, 15) = B{60}={ 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; } kết hợp (1) và (2) => a=120 ( Nhận ) Vậy số sách cần tìm 120 quyển HOẠT ĐỘNG NHÓM 3.Bài 168 (sgk) Híng dÉn vÒ nhµ Ôn tập kỹ lý thuyết chương I. Làm tiếp các bài tập 168, 169 (SGK Tr 64) và các bài 201, 203, 211, 212;213(SBT) Chuẩn bị Kiểm tra 45 phút vào tiết 39. Bài 213 (SBT tr27): Có 133 quyển vở , 80 bút bi, 170 tập giấy . Người ta chia vở , bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau , mỗi phần thưởng gồm cả ba loại . Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở , 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? Giải : Gọi số phần thưởng là a. Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120 Số bút bi đã chia là : 80 – 8 = 72 Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168 Theo bài ta có : a là ước chung của 120, 72 , 168 và a > 13. Có 120 = 2 3 .3.5 ; 72 = 2 3 .3 2 ; 168 = 2 3 .3.7 suy ra : ƯCLN(120, 72, 168) = 2 3 .3 = 24 Suy ra ƯC(120, 72, 168) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24}. Do đó a = 24. Bài 169 . Đố : Bé kia chăn vịt khác thường Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa . Hàng 2 xếp thấy chưa vừa , Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con, Hàng 4 xếp cũng chưa tròn , Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy , Xếp thành hàng 7 đẹp thay ! Vịt bao nhiêu ? Tính được ngay mới tài ! ( Biết số vịt chưa đến 200 con) ? “ Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con” nghĩa là gì ? ? Số vịt phải thêm 1 con mới chia hết cho 5 nên có tận cùng bằng bao nhiêu ? ? Số vịt không chia hết cho 2 nên tận cùng chỉ có thể là bao nhiêu ? ? Số vịt là bội của 7 và nhỏ hơn 200, có tận cùng bằng 9, ta có thể tìm được những số nào ? ? “ Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy ” em hiểu câu này như thế nào ? Tiết 38 : ÔN CHƯƠNG I ( Tiếp theo ) II. Bài tập : 2. Bài tập tự luận Bài 166 (SGK tr63). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : A = { x N | , và x > 6 } ; B = { x N | , , và 0 < x < 300 }. GIẢI a) Theo đề bài x ƯC(84, 180) và x > 6. Ta có : 84 = 2 2 .3.7 ; 180 = 2 2 . 3 2 .5 ƯCLN(84, 180) = 2 2 . 3 = 12. ƯC(84, 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}. Do x > 6 nên A = { 12 }. b) Theo đề bài x BC(12, 15, 18) và 0 < x < 300. Ta có : 12 = 2 2 .3; 15 = 3.5;18 = 2.3 2 . BCNN(12, 15, 18) = 2 2 .3 2 .5 =180. BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360;}. Do 0 < x < 300 nên B = { 180 }.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_38_on_tap_chuong_1_tiep_theo.ppt