Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Đặng Đức Hiệp

Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử

Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Ví dụ: Chứng minh rằng (2n+5)2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.

Hoạt động nhóm

Nhóm trưởng phân công làm bài, kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhóm.

Tìm nghiệm của các đa thức sau, rồi điền chữ tương ứng với nghiệm đó vào ô chữ, em sẽ có một địa danh và là nơi có bề dày về hoạt động đội của huyện ta.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 88 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức - Đặng Đức Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1 
Phòng Gd &đt huyện hoành bồ 
Trường th&thcs đồng lâm 
Tập thể lớp 8A 
Xin kính chào qúy thầy cô về dự giờ 
Giáo viên :Đặng Đức Hiệp 
2 
Kiểm Tra bài cũ 
 HS2 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa 
 1 . 9x 2 – 16y 2 
 2 . x 2 – 4x + 4 
HS1: Viết tiếp vào vế phải để được hằng đẳng thức đúng 
 1 , A 2 + 2AB + B 2 = 
 2 , A 2 – 2AB + B 2 = 
 3 , A 2 - B 2 = 
 4 , A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 = 
 5 , A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 = 
 6 , A 3 + B 3 = 
 7 , A 3 - B 3 = 
= ( 3x + 4y)( 3x - 4y) 
3 
Vớ dụ : Phân tích đa thức thành nhân tử 
 b) x 2 - 2 
c) 1 - 8x 3 
= 1 - (2x) 3 
= (1 - 2x)( 1+2x+4x 2 ) 
Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử 
 Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Cách làm như các ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
4 
Tiết10: Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử 
 Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Vớ dụ: 
= ( x + 1 ) 3 
a , x 3 + 3x 2 + 3x + 1 
b , ( x + y ) 2 – 9x 2 
= ( x + y ) 2 – ( 3x ) 2 
= ( x + y – 3x )( x + y + 3x) 
= ( y – 2x)( 4x + y ) 
?1 
?2 
Tính nhanh : 105 2 – 25 
= 105 2 – 5 2 
= ( 105 – 5 )( 105 + 5) 
= 100 . 110 = 11000 
5 
Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử 
 Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Ví dụ: 
 Bài 43 / 20 SGK 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
a , x 2 + 6x + 9 
b , 10x – 25 – x 2 
c , 8x 3 - 
d , x 2 – 64y 2 
1 
8 
 1 
25 
= ( x + 3 ) 2 
= - ( x 2 – 10x + 25 ) = - ( x – 5 ) 2 
1 
5 
= ( x – ( 8y ) 2 = ( + 8y )( 
1 
5 
1 
5 
- 8y 
 ) 
= ( 2x ) 3 – ( ) 3 = (2x - )( 4x 2 + x + ) 
1 
2 
1 
4 
1 
2 
6 
2. Áp dụng: 
Giải : 
Vớ dụ: Chứng minh rằng (2n+5) 2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n. 
(2n+5) 2 - 25 
= (2n +5) 2 - 5 2 
= (2n+5-5) (2n+5+5) 
= 2n (2n + 10) 
 = 4n (n +5) 
nờn (2n+5) 2 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyờn n. 
Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử 
 Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Vớ dụ: 
Do 
7 
Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau, rồi điền chữ tương ứng với nghiệm đú vào ụ chữ, em sẽ cú một địa danh và là nơi có bề dày về hoạt động đội của huyện ta . 
Nhúm trưởng phõn cụng làm bài, kiểm tra kết quả và ghi vào bảng của nhúm. 
Hoạt động nhóm 
8 
 x = 1 
n 
Đ 
t. 
g 
-3x 2 +3x - 1 + x 3 =0 
x = 1 
x = 2 
ồ 
T. 
Đ 
n 
ồ 
12x 2 + 6x + 1 + 8x 3 =0 
 x = 
16 – 16x + 4x 2 =0 
 x = 2 
g 
9 – 6x + x 2 =0 
x = 3 
x + x 3 =0 
x = 3 
x = 0 
x = 0 
Tiết10: Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử 
 Bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Vớ dụ: 
2 . á p dụng 
9 
10 
11 
12 
 Hướng dẫn về nhà: 
 Bài tập nâng cao 
* Làm bài tập 26, 27, 28 trang 6 sỏch bài tập. 
*Chuẩn bị tiết “ Phõn tớch đa thức thành nhõn tử 
bằng phương phỏp nhúm hạng tử” 
2 /Chứng minh rằng nếu : 
 a+b+c = 0 thỡ a 3 +b 3 +c 3 = 3abc 
. 
1, Phân tích đa thức thành nhân tử 
13 
14 
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_bai_7_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu.ppt