Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (Bản chuẩn kĩ năng)
Khi thảo luận nhóm một bạn ra đề:
Hãy phân tích đa thức x4 - 9x3 + x2 - 9x thành nhân tử
Các bạn làm như sau:
Thái: x4 - 9x3 + x2 - 9x = x.(x3 - 9x2 + x - 9)
Hà: x4 - 9x3 + x2 - 9x = ( x4 - 9x3) + (x2 - 9x)
= x3.( x - 9) + x.(x - 9)
= ( x - 9). (x3 + x)
An: x4 - 9x3 + x2 - 9x = (x4 + x2) - (9x3 + 9x)
= x2.(x2 + 1) - 9x.(x2 + 1)
= ( x2 + 1).(x2 - 9x)
= x.(x - 9).(x2 +1)
Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn?
Đáp án:
Cả ba bạn đều làm đúng, nhưng bạn An làm đúng nhất còn bạn Thái và bạn Hà phân tích chưa hết
Kớnh chào quý thày cụ về dự giờ Chào cỏc em học sinh KIỂM TRA BÀI CŨ HS1 . Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử HS2 . Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức 87 2 + 73 2 -27 2 -13 2 x 3 + 2x 2 + x Đỏp ỏn x 3 + 2x 2 + x = x(x 2 + 2x + 1) = x(x + 1) 2 Đỏp ỏn Cách1 : 87 2 + 73 2 -27 2 -13 2 = (87 2 – 27 2 ) +(73 2 – 13 2 ) = (87+27)(87-27)+(73-13)(73+13) = 114.60 + 60.86 = 60.(114 + 86) = 60.200 = 12000 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ 1. Vớ dụ Vớ dụ 1 x 2 – 3x + xy -3y = x 2 – 3x + xy – 3y - Cỏc hạng tử cú nhõn tử chung hay khụng ? - Làm thế nào để xuất hiện nhõn tử chung ? Giải Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử ( x 2 xy -3x ) ( ) -3y + = x(x – 3) + y(x - 3) = (x – 3) (x + y) PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ 1. Vớ dụ Vớ dụ 2 x 2 – 2xy + y 2 - 9 = x 2 – 2xy + y 2 – 9 - Cỏc hạng tử cú nhõn tử chung hay khụng ? - Làm thế nào để xuất hiện nhõn tử chung ? Giải Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử ( x 2 +y 2 -2xy ) - 9 = (x – y) 2 - 3 2 = (x –y – 3) (x –y + 3) PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ 1. Vớ dụ Vớ dụ 3 2xy + 3z + 6y + xz = 2xy + 3z + 6y + xz Giải Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử ( 2xy + 6y 3z ) + xz = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3) (2y + z) ) ( + Cỏch làm như cỏc vớ dụ trờn được gọi là phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp nhúm hạng tử . Nhóm thích hợp Xuất hiện nhõn tử chung của cỏc nhúm Xuất hiện hằng đẳng thức PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ ?. Em hiểu như thế nào là phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp nhúm hạng tử ? PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ 1. Vớ dụ 2. Áp dụng Giải ?1 Tớnh nhanh 15.64 + 25.100 + 36 .15 60.100 15.64 + 25.100 + 36 .15 60.100 = (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100) = 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60) = 15.100 + 100. 85 = 100.(15 + 85) = 100.100 = 10000 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHểM HẠNG TỬ 1. Vớ dụ 2. Áp dụng ?2) Khi thảo luận nhóm một bạn ra đề: Hãy phân tích đa thức x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x thành nhân tử Các bạn làm nh ư sau : Thái : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = x.(x 3 - 9x 2 + x - 9) Hà: x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = ( x 4 - 9x 3 ) + (x 2 - 9x) = x 3 .( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x 3 + x) An : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = (x 4 + x 2 ) - (9x 3 + 9x) = x 2 .(x 2 + 1) - 9x.(x 2 + 1) = ( x 2 + 1).(x 2 - 9x) = x.(x - 9).(x 2 +1) Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn? Đáp án: Cả ba bạn đ ều làm đ úng , nhưng bạn An làm đ úng nhất còn bạn Thái và bạn Hà phân tích chưa hết Bài của bạn Thái đư ợc giải tiếp nh ư sau : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = x.(x 3 - x 2 + x - 9) =x.[(x 3 - 9x 2 ) + (x - 9)] = x.[x 2 (x - 9) + (x - 9)] = x. (x - 9). (x 2 +1) Bài của bạn Hà đư ợc giải tiếp nh ư sau : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = ( x 4 - 9x 3 ) + (x 2 - 9x) = x 3 .( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x 3 + x) = ( x - 9). x(x 2 + 1) = x. ( x - 9).(x 2 + 1) 3) Luyện tập : Bài 47c: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 3x 2 - 3xy - 5x + 5y Đáp án: 3x 2 - 3xy - 5x + 5y = (3x 2 - 3xy) - (5x - 5y) = 3x(x - y) - 5(x - y) = (x - y).(3x - 5) Bài 50: Tìm x biết a, x.(x - 2) + x - 2 = 0 Đáp án: x.(x - 2) + x - 2 = 0 x.(x - 2) + (x - 2) = 0 (x - 2).( x +1) = 0 x -2 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 2 hoặc x = -1 Vậy hoặc x=2 hoặc x=-1 THỂ LỆ : Cú 4 bụng hoa với màu sắc khỏc nhau được ghi số ( Từ số 1 đến số 4). Mỗi đội hóy chọn cho mỡnh một bụng hoa bất kỡ . Yờu cầu trả lời trong vũng 30 giõy . Mỗi cõu trả lời đỳng được 10 điểm . Điểm được tớnh cho đồng đội . Hoa điểm 10 Hoa điểm 10 Em chọn hoa nào? 1 2 3 4 Hướng dẫn học ở nh à Ôn tập 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học Bài tập về nh à: 48; 49; 50b (SGK), 31,32 ( SBT) Chỳc quý thày cụ một ngày làm việc hiệu qủa Chỳc cỏc em học sinh học giỏi Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử x 2 – xy + x – y a/ (x – y)(x + 1) b/ (x – y)(x - 1) c/ (x – y)(x + y) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : x 2 – xy + x - y = (x 2 – xy ) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x + 1) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử xz + yz – 5(x + y) a/ (x+ y)(z + 5) b/ (x + y)(x – z) c/ (x + y)( z – 5) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : xz + yz – 5(x + y) = ( xz + yz ) – 5(x + y) = z(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(z – 5) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : 3x 2 – 3xy – 5x + 5y a/ (x – y)(3x – 5) b/ (x – y)(3x + 5) c/ (x – y)(x – 5) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : 3x 2 – 3xy – 5x + 5y = (3x 2 – 3xy) – (5x – 5y) = 3x(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(3x – 5) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử x 2 + 4x + 4 – y 2 b/(x + 2 + y)(x +2 - y) c/ x(x + 2) a/ (x +2)(x – 4) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : x 2 + 4x + 4 – y 2 = (x 2 + 4x + 4) – y 2 = (x + 2) 2 – y 2 = (x +2 + y)(x + 2 – y)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_bai_8_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu.ppt