Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Nguyễn Quang Tuynh

Cho đơn thức 2xy

Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 2xy.

 Chia các hạng tử của đa thức cho 2xy.

 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 92 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Nguyễn Quang Tuynh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
BAØI 11: 
Cöû nhaân: Nguyeãn Quang Tuynh 
Kiểm tra bài cũ 
- Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? 
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết) ? 
Làm tính chia: 
a. 18x 7 y 3 z : 6xyz 
b. 20a 9 b : (-5a 3 b) 
c. 54x 4 y 3 z : 9x 4 y 
= 3x 6 y 2 
= -4a 6 
= 6y 2 z 
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
1. Quy tắc. 
Ví dụ: 
(10x 3 y 2 + 4x 2 y 2 – xy) : 2xy 
10x 3 y 2 
2xy 
= 10x 3 y 2 : 2xy 
+ 4x 2 y 2 
2xy 
+ 4x 2 y 2 : 2xy 
– xy 
2xy 
+(– xy):2xy 
= 5x 2 y 
+ 2xy 
– ½ 
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
1. Quy tắc. 
?1 
Cho đơn thức 2xy 
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 2xy. 
 Chia các hạng tử của đa thức cho 2xy. 
 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau. 
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. 
CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 
1. Quy tắc. 
2. Áp dụng. 
?2 
 Khi thực hiện phép chia (4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (–4x 2 ) , bạn Hoa viết: 4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y 
 = –4x 2 (–x 2 + 2y 2 – 3x 3 y) , nên: 
 (4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (–4x 2 ) 
 = –x 2 + 2y 2 – 3x 3 y 
Bạn Hoa giải đúng hay sai ? 
b. Tính (20x 4 y – 25x 2 y 2 + 12x 5 y):5x 2 y 
Bài 64 tr28 SGK. 
Làm tính chia. 
a. (–2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 
b. (x 3 – 2x 2 y + 3xy 2 ) : (–½ x) 
c. (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 12xy) : 3xy 
Bài 65 tr29 SGK. 
Làm tính chia. 
[3(x – y) 4 + 2(x – y) 3 – 5(x – y) 2 ]:(y – x) 2 
Ta có: x – y và y – x là hai số đối nhau 
Nên biến đổi số chia. 
(y – x) 2 = (x – y) 2 
[3(x – y) 4 + 2(x – y) 3 – 5(x – y) 2 ]:(y – x) 2 
Nên suy ra: 
=[3(x – y) 4 + 2(x – y) 3 – 5(x – y) 2 ]:(x – y) 2 
Đặt x – y = t, ta có: 
(3t 4 + 2t 3 – 5t 2 ):t 2 
Bài 3. 
GIẢI 
(6x 4 + 3x 3 ):(–x) 3 + (28x 3 – 8x 2 ):4x 2 = 0 
 – 6 x – 3 + 7x – 2 = 0 
 x – 5 = 0 
 x = 5 
Vậy x = 5. 
THI GIẢI TOÁN NHANH 
1. (7.3 5 – 3 4 + 3 6 ) : 3 4 
2. (5x 4 – 3x 3 + x 2 ) : 3x 2 
3. (x 3 y 3 – ½ x 2 y 3 – x 3 y 2 ) : x 2 y 2 
4. [5(a – b) 3 + 2(a – b) 2 )] : (b – a) 2 
5. (x 3 + 8y 3 ) : (x + 2y) 
1 
2 
3 
4 
5 
DẶN DÒ 
 Về nhà học kĩ lí thuyết. 
 Làm các bài tập còn lại SGK và SBT. 
 Đọc trước bài mới. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt
Bài giảng liên quan