Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản mới)
I. Phép chia hết:
II. Phép chia có dư:
Chú ý
Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến (B?0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia A cho B).
Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
Bài tập
Bài tập 67 (a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
(x3 - 7x + 3 - x2):(x - 3)
Bài tập 69: Cho hai đa thức: A = 3x4 + x3 + 6x - 5 và
B = x2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R
đại số 8 Tiết 17 chia đa thức một biến đã sắp xếp Kiểm tra bài cũ Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Học sinh 1: Tìm số dư trong phép chia 125 5 125 : 5 = .......... Kiểm tra bài cũ Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Học sinh 2: Tìm số dư trong phép chia 97 3 97 : 3 = .................. Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3): (x 2 - 4x - 3) Vậy : = 2x 2 - 5x + 1 I. Phép chia hết : Dư thứ nhất Dư thứ hai Dư = 0 Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp Ví dụ : Thực hiện phép chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3): (x 2 - 4x - 3) Vậy : = 2x 2 - 5x + 1 I. Phép chia hết : Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp ? Kiểm tra lại tích (x 2 - 4x - 3)(2x 2 - 5x + 1) có bằng (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3) hay không . Ta có (x 2 - 4x - 3)(2x 2 - 5x + 1) = (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3) Tr ả lời : Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 I. Phép chia hết : Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp * á p dụng : (hoạt đ ộng nhóm ) Thực hiện phép chia hai đa thức : (x 2 + 2x + 1) : (x + 1) x 2 + 2x + 1 x + 1 - x 2 + x x + 1 x + 1 x + 1 - 0 Vậy : (x 2 + 2x + 1) : (x + 1) = x + 1 Giải : Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 I. Phép chia hết : Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp Thực hiện phép chia : (5x 3 -3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 II. Phép chia có dư: Đa thức dư Ta viết 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10 đa thức bị chia đa thức chia đa thức thương đa thức dư - Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Chú ý Người ta chứng minh đư ợc rằng đ ối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến (B ≠ 0 ), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = B.Q + R, trong đ ó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R đư ợc gọi là dư trong phép chia A cho B). Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết . I. Phép chia hết : Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp II. Phép chia có dư: Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Bài tập Bài tập 67 (a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia : (x 3 - 7x + 3 - x 2 ):(x - 3) Bài tập 69: Cho hai đa thức : A = 3x 4 + x 3 + 6x - 5 và B = x 2 + 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R Giải b) 2x 4 – 3x 3 – 3x 2 + 6x – 2 x 2 – 2 2x 4 – 4x 2 2x 2 – 3x + 1 – 3x 2 + x 2 + 6x – 2 – 3x 3 + 6x x 2 – 2 x 2 – 2 0 – – – Luyện tập Bài 67 (SGK,31). Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : a). (x 3 – 7x + 3 – x 2 ) :(x – 3); b). (2x 4 – 3x 2 – 2 + 6x): (x 2 – 2) Bài tập về nh à Bài tập 67 (b); 68; 70 ( Sách giáo khoa - trang 31; 32) Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập . Chúc Thầy Giáo Cô Giáo Mạnh Khỏe Chúc Các Em Học Giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt