Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 3+4+5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Bình phương của một tổng
( x + y)2 = x2 + 2xy + y2
Áp dụng : Nhóm tổ 1 và 2
Tính ( x + 1 )2 = ?
Áp dụng nhóm tổ 3 và 4
Tính ( x + 2y )2 = ?
2. Bình phương của một hiệu
( x – y)2 = x2 – 2xy + y2
Áp dụng : Các nhóm
( 2x – y )2 =?
Cách làm nào sau đây đúng ?
Cách 1
( 3x – 2 )2 = 3x2 – 2.3x.2 + 22
= 3x2 – 12x + 4
Cách 2
( 3x – 2 )2 = (3x)2 – 2(3x)(2) + (2)2
= 9x2 – 12x + 4
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY GIÁO ,CƠ GIÁO GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NguyƠn thÕ vËn Thcs Lª QuÝ ®«n – BØm S¬n NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ HS1 : Tính ( x + y )(x + y ) HS2 : Tính ( x – y )(x – y) HS3 : Tính ( x – y )(x + y) ( x + y )( x + y ) = x 2 + xy + xy + y 2 = x 2 + 2xy + y 2 ( x – y )( x – y) = x 2 – xy – xy + y 2 = x 2 – 2xy + y 2 ( x – y )( x + y) = x 2 + xy – xy – y 2 = x 2 – y 2 Kiểm tra bài cũ : Bài mới : HẰNG ĐẲNG THỨC 1. Bình phương của một tổng ( x + y) 2 = x 2 + 2xy + y 2 Áp dụng : Nhóm tổ 1 và 2 Tính ( x + 1 ) 2 = ? Áp dụng nhóm tổ 3 và 4 Tính ( x + 2y ) 2 = ? 2. Bình phương của một hiệu ( x – y) 2 = x 2 – 2xy + y 2 Áp dụng : Các nhóm ( 2x – y ) 2 =? ( x + 1 ) 2 = x 2 + 2.x.1 + 1 2 = x 2 + 2x + 1 ( x + 2y ) 2 = x 2 + 2.x.(2y) + (2y) 2 = x 2 + 4xy + 4y 2 ( 2x – y ) 2 =(2x) 2 – 2.(2x).y + y 2 =4x 2 – 4xy + y 2 Cách làm nào sau đây đúng ? Cách 1 ( 3x – 2 ) 2 = 3x 2 – 2.3x.2 + 2 2 = 3x 2 – 12x + 4 Cách 2 ( 3x – 2 ) 2 = (3x) 2 – 2(3x )( 2) + ( 2) 2 = 9x 2 – 12x + 4 SAI ĐÚNG 3. Hiệu của hai bình phương: x 2 – y 2 = ( x – y )( x + y ) Áp dụng : Các nhóm x 2 – (3y) 2 = ? 4x 2 – y 2 = ? x 2 – (3y) 2 = ( x – 3y )(x + 3y) x 2 – y 2 = (2x) 2 – y 2 = ( 2x – y )( 2x + y) BT1 : Viết thành bình phương một tổng x 2 + 6x + 9 = x 2 + 2.x.3 + 3 2 = (x + 3) 2 BT2: Viết thành bình phương một hiệu –10x + x 2 + 25 = x 2 –10x + 25 = x 2 –2.x.5 + 5 2 = (x – 5) 2 Phát triển khả năng tư duy Dặn dò : Làm các bàm các bài tập trang 12 SGK
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_345_nhung_hang_dang_thuc.ppt