Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 - Đoàn Hạnh

Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình trong hai ví dụ trên

Bước 1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc, hoặc quy đồng mẫu để khử mẫu.

Bước 2 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.

Bước 3 : Giải phương trình nhận được.

Chú ý :

Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng ax + b = 0. Trong một vài trường hợp ta cũng có cách biến đổi khác

Quá trình giải có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 - Đoàn Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
2.Nêu hai qui tắc : Chuyển vế và qui tắc nhân hoặc chia với mét số khác 0 ? 
Áp dụng : giải phương trình : 
 a) 4x – 20 = 0 b) 2x + x + 12 = 0 
 4x = 20 
 x = 5 
 3x + 12 = 0 
 3x = -12 
 VËy tËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ: 
 x = - 4 
 VËy tËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ: 
1.§Þnh nghÜa vµ c¸ch gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ? 
Tuần 19 Tiết 43 
 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 
Giáo viên : § oµn H¹nh 
Trường PTCS TuÇn Châu – Thành Phố H¹ Long – Tỉnh Qu¶ng Ninh 
1 . Cách giải 
Ví dụ 1 : Giải phương trình 
 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) 
Phương pháp giải : 
- Thực hiện phép tính để bỏ ngoặc : 
2x – 3 + 5x = 4x + 12 
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng sè sang một vế : 
2x + 5x - 4x = 12 + 3 
- Thu gọn và giải phương trình nhận được : 
3x = 15 x = 5 
Ví dụ 2 : Giải phương trình : 
Phương pháp giải : 
- Quy đồng mẫu 2 vế : 
- Nhân hai vế với 6 để khử mẫu : 
 10x – 4 + 6x = 6 + 15 – 9x 
 10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4 
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang một vế : 
- Thu gọn và giải phương trình : 
 25x = 25 x = 1 
 Hãy nêu các bước chủ yếu để giải phương trình trong hai ví dụ trên 
* Bước 1 : Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc , hoặc quy đồng mẫu để khử mẫu . 
?1 
* Bước 2 : Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia . 
* Bước 3 : Giải phương trình nhận được . 
2. Áp dụng : 
Ví dụ 3 : 
Giải : 
 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x 2 + 1) = 33 
 2(3x 2 + 6x - x -2) – ( 6x 2 – 3) = 33 
 2(3x 2 + 5x - 2) – 6x 2 + 3 = 33 
 6x 2 + 10x - 4 – 6x 2 + 3 = 33 
 10x = 33 + 4 – 3 10x = 40 
 x = 4 . Vậy PT có tập nghiệm S = { 4 } 
Giải phương trình 
?2 
Giải 
 12x – 10x – 4 = 21 – 9x 
 12x – 10x + 9x = 21 + 4 
 11x = 25 
 x = 
Vậy PT có tập nghiệm S = 
Ví dụ 4 : Phương trình 
* Chú ý : 
 1) Khi giải một phương trình ta thường tìm cách biến đổi để đưa phương trình đó về dạng đơn giản nhất là dạng ax + b = 0. Trong một vài trường hợp ta cũng có cách biến đổi khác 
có thể giải như sau : 
 x – 1 = 3 x = 4 
Vậy PT có tập nghiệm S = { 4 } 
Cã thÓ gi¶i VD4 theo c¸ch th«ng th­êng nh ­ sau : 
Vậy PT có tập nghiệm S = { 4 } 
 2) Quá trình giải có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó phương trình có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x 
 Ví dụ 5 : Ta có x + 1 = x – 1 x – x = - 1 – 1 
 (1 - 1)x = - 2 0x = - 2. PT vô nghiệm 
 Ví dụ 6 : Ta có x + 1 = x + 1 x – x = 1 – 1 
 (1 - 1)x = 0 0x = 0. 
 PT nghiệm đúng với mọi x. Hay PT v« sè nghiÖm . 
Vậy PT có tập nghiệm S = 
Bài tập 10 (T12 –SGK) : Tìm ch ç sai và sửa lại cho đúng trong các bài giải sau : 
 a) 3x – 6 + x = 9 – x 
 3x + x – x = 9 – 6 
 3x = 3 
 x = 1 
 b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12 
 2t + 5t – 4t = 12 - 3 
 3t = 9 
 t = 3 
a) 3x – 6 + x = 9 – x 
 3x + x + x = 9 + 6 
 5x = 15 
 x = 3 
VËy tËp nghiÖm cña PT lµ: S = { 3 } 
b) 2t – 3 + 5t = 4t + 12 
 2t + 5t – 4t = 12 + 3 
 3t = 15 
 t = 5 
VËy tËp nghiÖm cña PT lµ: 
 S = { 5 } 
Bµi tËp 12 (T13-SGK): Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh : 
HS ho¹t ® éng theo nhãm , viÕt bµi ra b¶ng nhãm . Thêi gian 4 phót . 
Nhãm 1, 2 
Nhãm 3, 4 
Bµi tËp 12 (T13-SGK): Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh : 
Vậy PT có tập nghiệm S = {1 } 
Vậy PT có tập nghiệm S = {1 } 
Nªu c¸c b­íc gi¶i pt ®­a ®­ îc vÒ d¹ng ax+b =0? 
Bµi tËp vÒ nh µ: 
Xem l¹i c¸c b­íc gi¶i PT cã thÓ ®­a ®­ îc vÒ d¹ng ax+b =0. 
2.Lµm hoµn chØnh c¸c BT 10 ® Õn 18 trang 13,14. 
3. ChuÈn bÞ phÇn luyÖn tËp . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_3_phuong_trinh_dua_duoc.ppt
Bài giảng liên quan