Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 50: Luyện tập
B1:Tìm ĐKXĐ
B2: Quy đồng rồi khử mẫu.
B3:Giải phương trình
B4:Kết luận bài toán.
Bài 30a
Giải phương trình:
Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )
Kiểm tra bài cũ:
Câu 2.Giải phương trình :
Bạn Hà cho rằng Sơn sai vì đã nhân hai vế với biểu thức x-5 có chứa ẩn.Hà giải bằng cách rút gọn vế trái như sau :
Bạn Sơn giải phương trình
(1) như sau :
Hãy cho biết ý kiến của bạn về hai lời giải trên .
Đáp án bài 29 SGK Tr22. Lời giải của Sơn và của Hà đều sai vì không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình . ĐKXĐ của phương trình là x 5 Vậy : Giá trị x = 5 không phải là nghiệm của phương trình , phương trình vô nghiệm .
Bước 1:Tìm điều kiện xác định của phương trình .
Bước 2:Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu .
Bước 3:Giải phương trình vừa nhận được .
Bước 4(Kết luận)Đối chiếu các giá trị tìm được của ẩn , giá trị nào thoả mãn điều kiện xác định thì đó chính là nghiệm của phương trình .
Bạn An đã giải phương trình
2
Vậy phương trình có nghiệm x=-6(hay s={-6}
Hãy cho biết ý kiến của em về lời giải trên ?
0
(1) như sau :
Giải : ĐKXĐ: x≠
LUYỆN TẬP
Tiết 50
Giải phương trình:
(ĐKXĐ: x 2.)
Giải:
x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ .
Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )
Bài 30a
(B 1 )
(B 2 )
(B 3 )
(B 4 )
B 1 :Tìm ĐKXĐ
B 2 : Quy đồng rồi khử mẫu .
B 3 :Giải phương trình
B 4 :Kết luận bài toán .
Quy đồng và khử mẫu ta có :
Giải phương trình:
Bài 30c
Giải:
ĐKXĐ: x 1 và x -1 .
x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ.
Vậy phương trình vô nghiệm(hay S = )
Quy đồng và khử mẫu ta có :
B 1 :Tìm ĐKXĐ
B 2 : Quy đồng rồi khử mẫu .
B 3 :Giải phương trình
B 4 :Kết luận bài toán .
(B 1 )
(B 2 )
(B 3 )
(B 4 )
Giải phương trình:
Bài 27c
Giải:
.
x=-2 ( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có tập nghiệm s={-2}
ĐKXĐ: x R
B 1 :Tìm ĐKXĐ
B 2 : Quy đồng rồi khử mẫu .
B 3 :Giải phương trình
B 4 :Kết luận bài toán .
Bài 32
Giải phương trình:
Giải:
ĐKXĐ: x 0
hoặc 2x=0
1)
2) 2x=0
Giá trị x=0 không thoả mãn ĐKXĐ nên loại . Vậy s= {-1 }
x=0
( t/m ĐKXĐ)
(B 1 )
(B 4 )
B 1 :Tìm ĐKXĐ
B 2 : Quy đồng rồi khử mẫu .
B 3 :Giải phương trình
B 4 :Kết luận bài toán .
Hướng dẫn về nhà
Soạn bài tập 31;33 SGK tr23
và 40, 41, 42 SBT/10
Chuẩn bị bài “ Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
Bài 33:Ta lập phương trình:
Bài 33:Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2:
=2
=2
CHÚC CÁC EM H Ọ C T Ậ P T Ố T
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_50_luyen_tap.ppt



