Bài giảng Địa lý 9 Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
->Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
->Gồm đồng bằng châu thổ,dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năng
->Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước và các nước trong khu vực .
G HỒNGMột số hình ảnh về Đống Bằng Sông HồngBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGDựa vào hình hãy xác định vị trí của vùng ĐBSH VỊ TRÍ VÙNG ĐBSHBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:->Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ->Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước và các nước trong khu vực .Đ.CÁT BÀĐ.BẠCH LONG VĨGiápDựa vào lược đồ, em hãy xác định vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đồng bằng sông Hồng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ. ->Gồm đồng bằng châu thổ,dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năngCho biết ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Hồng.ĐB . châu thổ Vùng biển giàu tiềm năngThủ đô Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế -KHKT, văn hóa đầu mối giao thông quan trọng của cả nước. Dải đất rìa trung du?Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào ?Vùng ĐBSH gồm những bộ phận nào ?BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.Đ.CÁT BÀĐ.BẠCH LONG VĨ-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năngVùng bao gồm những tỉnh thành nào? Gồm các tỉnh, thành:BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:Đ.CÁT BÀĐ.BẠCH LONG VĨII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:S Ô N G H Ồ N GDựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư.Nhóm 1&2 : Nhận xét chung về tài nguyên đất của ĐBSH,kể tên các loại đất và sự phân bố của các loại đất đó. Nhóm 3&4 : Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?Nhóm 5&6 :ĐBSH còn có những loại tài nguyên nào khác ?Ý nghĩa kinh tế của chúng ? Xác định chúng trên lược đồ .Nhóm 5&6 :ĐBSH còn có những loại tài nguyên nào khác ? Ý nghĩa kinh tế của chúng ?Xác định chúng trên lược đồ .Nhóm 1&2 : Nhận xét chung về tài nguyên đất của ĐBSH, kể tên các loại đất và xác định sự phân bố của các loại đất đó trên lược đồ.Nhóm 3&4 :Khí hậu và thủy văn ở ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ? Thảo luận nhóm ( 5’ )hình thành 6 nhómĐất BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: -Đất đai : Các loại đất và sự phân bố. Đất đỏ vàngĐất lầy thụtĐất phù saĐất mặn, đất phènĐất xám trên phù sa cổ->Là vùng đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước ,đất đa dạng đặc biệt có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?Khí hậu&thủy văn BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Thuận lợi của thủy văn và khí hậu vùng đồng bằng sông Hồng cho sản xuất nông nghiệp nhiệt đới gió mùa ẩm nguồn nước dồi dào -> thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp .-Khí hậu :-Thủy văn:KS và biển BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.Than nâuKhí thiên nhiênĐá vôiSét, cao lanh->Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi,sét, cao lanh ,nước khoáng.. Nước khoáng BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGLược đồ các mỏ khoáng sản Đồng bằng sông HồngThan nâuKhí thiên nhiênĐá vôiSét, cao lanhNước khoáng->Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi,sét, cao lanh ,nước khoáng.. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Lược đồ vị trí các nguồn tài nguyên:du lịch và tài nguyên biển của Đồng bằng sông Hồng Bãi tắmĐồ SơnCát BàTam ĐảoBa VìCúc PhươngXuân ThủyBãi tômHang độngVườn quốc gia->Tài nguyên biển và du lịch :Phong phú và đa dạngBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Là vùng đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước ,đất đa dạng ,đặc biệt có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước . nhiệt đới gió mùa ẩm nguồn nước dồi dào -> thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp . ->Khí hậu:-Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi... Đồ SơnCát BàTam ĐảoBa VìCúc PhươngXuân Thủy-Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo,Ba Vì, Cúc Phương), bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), hang động du lịch->Đất đai:-Thủy văn:Bµi 20: Vïng §ång B»ng S«ng HångI. VÞ trÝ ®Þa lÝ vµ giíi h¹n l·nh thæ Sù kh¸c biÖt vÒ ®iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn gi÷a hai vïng kinh tÕ ? TD vµ miÒn nói B¾cBé-§Êt phï sa mµu mìII. §iều kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn . §B s«ng Hång-§Þa h×nh bằng phẳng -TiÒm n¨ng vÒ ®Êt,níc,biÓn..(®Æc biÖt lµ ®Êt phï sa)-Tµi nguyªn kho¸ng s¶n-TiÒm n¨ng thñy ®iÖn dåi dµoLîc ®å c¸c vïng kinh tÕ vµ vïng kinh tÕ träng ®iÓmBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:Cho biết những khó khăn của điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, xã hội và môi trường vùng ĐBSH? -Thời tiết hay biến động-Chế độ nước sông Hồng thất thường-Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và đang bị thu hẹp-Môi trường bị suy thoáiBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội20040060080010001200122011489246Đồng bằng sông HồngTây NguyênCả nướcTrung du và miền núi Bắc BộBiểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2009Người/km2Dựa vào biểu đồ cho biết ĐBSH có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên? ->Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nướcLà vùng đông dân cư nhất nướcMật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp 4,9 lần mđds TB cả nước, 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây NguyênBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội->Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nướcDân cư đông,mật độ dân số cao có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? Cách khắc phục?*Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn*Khó khăn: sức ép về lao động, việc làm, vấn đề bảo vệ tài nguyên môi trường*Biện pháp: giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề->Nguồn lao động dồi dàoBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước-Nguồn lao động dồi dàoTiêu chíĐơn vị tínhĐBSHCả nướcTỉ lệ gia tăng tự nhiên%1.11.4Tỉ lệ thất nghiêp đô thị%9.37.4Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn%2626.5Thu nhập bình quân đầu người/1thángNghìn đồng280.3295Tỉ lệ người biết chữ%94.590.3Tuổi thọ trung bìnhNăm73.770.9Tỉ lệ dân thành thị%19.923.6Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?->Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá caoBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước-Nguồn lao động dồi dào->Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá caoCánh đồng trồng lúa nướcDựa vào kênh chữ trang 74 sgk và hình ảnh trên đây, em hãy cho biết kết cấu hạ tầng nông thôn vùng ĐBSH có đặc điểm gì? ->Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước-Nguồn lao động dồi dào-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?Ngăn lũ, bảo vệ tài sản tính mạng cho nhân dân vùng đồng bằngNêu một số nét về hệ thống đô thị của vùng ?->Một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội, Hải Phòng.Đời sống người dân ĐBSH còn gặp khó khăn do nguyên nhân nào ?- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm - Dân số quá động 1. NÐt ®éc ®¸o cña nÒn v¨n ho¸ s«ng Hång, v¨n ho¸ ViÖt Nam tõ l©u ®êi lµHÖ thèng ®ª ®iÒu ven s«ng ven biÓn.C¶ng H¶i Phßng cöa ngâ quan träng híng ra VÞnh B¾c Bé.Kinh thµnh Th¨ng Long (nay lµ Hµ Néi) cã qu¸ tr×nh ®« thÞ ho¸ l©u ®êi.C¶ 3 ®Òu ®óng. 2. Lo¹i ®Êt chiÕm diÖn tÝch lín nhÊt trong c¬ cÊu sö dông ®Êt ë §ång b»ng s«ng Hång lµ:§Êt thæ c C. §Êt l©m nghiÖp§Êt chuyªn dïng D. §Êt n«ng nghiÖpLùa chän ®¸p ¸n ®óngCñNG CèBÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:-Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ-Giao lưu thuận lợi với các vùng khác trong cả nước.-Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vùng biển giàu tiềm năngII. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:-Là vùng đồng bằng lớn thứ 2 cả nước có đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc thâm canh lúa nước .-Khí hậu: nhiệt đới gió mùa ẩm nguồn nước dồi dào -> thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp . -Khoáng sản: than nâu, khí thiên nhiên, đá vôi... -Tài nguyên biển và du lịch : bãi cá, bãi tôm, vườn quốc gia (Tam Đảo, Ba Vì, Cúc Phương), bãi tắm (Cát Bà, Đồ Sơn), hang động du lịchIII. Đặc điểm dân cư, xã hội-Là vùng đông dân nhất và có mật độ dân số cao nhất cả nước-Trình độ dân cư, xã hội phát triển khá cao-Nguồn lao động dồi dào-Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất nước.-Thủy văn:Daën doø:Hoïc thuoäc baøi Traû lôøi caâu hoûi cuoái baøi, laøm baøi ôû taäp baûn ñoà3. Ñoïc baøi 21 phaàn tieáp theo, traû lôøi caâu hoûi Sgk.XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔNQUYÙ THAÀY COÂÑEÁN DÖÏ GIÔØ HOÂM NAYBaøi hoïc keát thuùc Chuùc caùc em hoïc toát
File đính kèm:
- Bai 20 Dong bang song hong.ppt