Bài giảng điện tử môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
Tập hợp các bội của a là:
B(a).
Tập hợp các ước của a là:
Ư(a).
Cách tìm ước và bội
Để tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
Để tìm ước của một số a>1 bằng cách chia a cho các số từ 1 đến a nếu a chia hết những số nào thì các số đó là ước của a.
Môn Toán 6
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG TA HÔM NAY
1
a) Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? Lấy ví dụ minh họa?
Kiểm tra bài cũ
b) Trong các số: 1235; 375; 2646 số nào chia hết cho 3, chia hết cho 9?
2
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi nào thì số a được gọi là bội của số b hoặc số b được gọi là ước của số a ?
Ví dụ : ta có 375 chia hết cho 3 nên ta nói 375 là bội của 3, hay 3 là ước của 375
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
?1/sgk.
a) Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không ?
b) Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không ?
2. Cách tìm ước và bội
* Tập hợp các bội của a l à :
B(a ).
* Tập hợp các ước của a là:
Ư(a ).
?1a) 18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3
18 không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4.
?1b) 4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4.
4 không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 4.
3
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Tập hợp các bội của a l à :
B(a ).
* Tập hợp các ước của a là:
Ư(a ).
Ví dụ : Tìm các bội của 5 nhỏ hơn 40?
Ta có:
số 0 gấp 5 . lần
số 5 gấp 5 . lần
số 10 gấp 5 . lần
số 15 gấp 5 . lần
số 20 gấp 5 . lần
0
1
2
3
4
4
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Tập hợp các bội của a l à :
B(a ).
* Tập hợp các ước của a là:
Ư(a ).
Ví dụ : Tìm các bội của 5 nhỏ hơn 40?
Muốn tìm bội của 5 ta làm như thế nào?
Để tìm các bội của 5 ta lấy 5 nhân lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
5
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
* Tập hợp các bội của a l à :
B(a ).
* Tập hợp các ước của a là:
Ư(a ).
Muốn tìm bội của một số ta làm như thế nào?
Để tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
?2 SGK.
Tìm các số tự nhiên x
mà x € B(8) và x < 40.
?2/sgk.Ta có B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; }
Vì x B(8) và x < 40 Nên x { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
6
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Ví dụ : Tìm tập hợp các ước của 12?
Ta có:
số 12 gấp 12 . lần
số 12 gấp 6 . lần
số 12 gấp 4 . lần
số 12 gấp 3 . lần
số 12 gấp 2 . lần
số 12 gấp 1 . Lần
1
2
3
4
6
12
Để tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
7
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Muốn tìm ước của 12 ta làm như thế nào?
Để tìm các ước của 12 ta lấy 12 chia lần lượt với các số 1; 2; 3; ;12 số nào 12 chia hết thì số đó là ước của 12.
Ví dụ : Tìm tập hợp các ước của 12?
Để tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
8
Tiết 24 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì a gọi là bội của b, còn b gọi là ước của a
2. Cách tìm ước và bội
Muốn tìm ước của a>1 ta làm như thế nào?
Để tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với các số 0; 1; 2; 3;
Để tìm ước của một số a>1 bằng cách chia a cho các số từ 1 đến a nếu a chia hết những số nào thì các số đó là ước của a.
?4/sgk. Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1
Lưu ý: *Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
*Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
*Số 1 chỉ có một ước
9
B ài 1 : Điền các từ “ b ội ” hay “ ước” thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ , thì số tổ là của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2, hàng 5, hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là của 2, của 5, và là .. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Luyện tập :
10
*Bài 113( SGK) trang 45:
Tìm x sao cho :
x 24; 36; 48 }
b) x 15 và 0 < x 40
x 15; 30 }
c) x Ư(20 ) và x > 8.
x 10; 20 }
a) x B(12) và 20 x 50
11
TÌM SỐ
Luật chơi :
* Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
* Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm .
* Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm .
Mời các em tham gia vào trò chơi
12
Cho vòng tròn chứa các số sau :
54 3
136 45
15 78
144 6 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1002 81
(N1,2)Hãy tìm
các số B(9)
(N3,4)Hãy tìm
các số Ư (30 )
13
Cho vòng tròn chứa các số sau :
54 3
136 45
15 78
144 6 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1002 81
(N1,2)Hãy tìm
các số B(9)
(N3,4)Hãy tìm
các số Ư (30 )
14
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc , mời bạn hãy chọn phần thưởng cho nhóm của mình !
15
PHẦN THƯỞNG
Phần thưởng của nhóm bạn là:
Tràng
vỗ tay
16
PHẦN THƯỞNG
Món quà
Phần thưởng của nhóm bạn là:
17
PHẦN THƯỞNG
Thân thiện
vớ i mọi người
Thân thiện
vớ i mọi người
Thân thiện
vớ i mọi người
Chúc bạn
Học tốt
Phần thưởng của nhóm bạn là:
18
19
N ội dung cần nhớ :
Cách tìm bội của số b ≠0
Cách tìm ước của số a>1
* Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; * Kết quả mỗi phép nh ân là bội của b.
* Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . * Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
a
b
a B(b ); b Ư(a )
20
Học thu ộc :
Khái niệm bội và ước
Cách tìm bội và ước của một số
Bài tập về nhà
BTVN: 112 (SGK)
142, 144, 145, 146, 147 (SBT– 20)
21
Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc giái!
22
File đính kèm:
bai_giang_dien_tu_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_bo.ppt



