Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
Quy tắc đổi dấu
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:
NĂM HỌC: 2010 - 2011 ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A3 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau ? Viết dạng tổng quát ? b) Áp dụng : Chứng t ỏ rằng Câu 2: a) Hãy nêu tình chất cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát ? Nếu A.D = B.C Trả lời : a) b) vì b) Cho phân thức Hãy chia tử và mẫu của phân thức này cho rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho ? Trả lời : a) b) Ta có vì Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : (M là một đa thức khác đa th ức 0) (N là một nhân tử chung ) Bài tập 1 : Các khẳng định sau đúng hay sai ? Giải thích ĐÚNG ĐÚNG SAI SAI Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : (M là một đa thức khác đa th ức 0) (N là một nhân tử chung ) ?4 Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : ?4 Dùng tính chất cơ bản của phân thức , hãy giải thích vì sao có thể viết : CẢ LỚP THẢO LUẬN THEO NHÓM ĐÁP ÁN Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa th ức 0) (N là một nhân tử chung ) 2. Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : Bài tập 2 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ? Kết quả đổi dấu phân thức là : Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa th ức 0) (N là một nhân tử chung ) 2. Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : ?5 Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : ?5 Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau : ĐÁP ÁN Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tính chất cơ bản của phân thức (M là một đa thức khác đa th ức 0) (N là một nhân tử chung ) 2. Quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho : 3. Luyện tập Bài 4 (Sgk.38) Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau . Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan , Hùng , Giang , Huy đã cho : ( Lan ) ( Huy ) ( Giang ) ( Hùng ) Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng , ai viết sai . Nếu có chỗ nào sai em hãy sửa lại cho đúng . Bài 4 (Sgk.38) Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau . Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan , Hùng , Giang , Huy đã cho : ( Lan ) ( Huy ) ( Giang ) ( Hùng ) ĐÁP ÁN Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với Hùng làm sai vì đã chia tử của vế trái cho nhân tử chung thì cũng phải chia mẫu của nó cho . Phải sửa là : hoặc Giang làm đúng ( theo quy tắc đổi dấu ) Huy làm sai vì nên Sửa lại là : hoặc hoặc Bài 5 (Sgk.38) Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau : ĐÁP ÁN Bài 7 (SBT.17) Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức và và ĐÁP ÁN a) Ta có Vậy ta có cặp phân thức : và b) Ta có Vậy ta có cặp phân thức : và HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu 2. Vận dụng để giải bài tập 6 ( Sgk Tr 38) và 4; 5; 6; 7; 8 (SBT Tr 16; 17) 3. Đọc trước bài : “ Rút gọn phân thức ”
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_2_tinh_chat_co_ban.ppt