Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 18, Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể - Dương Văn Thắng
CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
Quần thể là gì?
Các đặc trưng di truyền của quần thể:
a. Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng
b. Mỗi quần thể được đặc trưng bởi tần số tương đối của các alen, các kiểu gen
Phương pháp tính tần số alen và tần số kiểu gen
Ví dụ: Một quần thể cây đậu Hà Lan. gen A: hoa đỏ, gen a: hoa trắng
+ Cây hoa đỏ KG AA hoặc Aa
+ Cây hoa trắng KG aa: 2 alen a
* Giả sử P có 1000 cây: 500 cây kiểu gen AA; 200 cây kiểu gen Aa; 300 cây kiểu gen aa.
TTGDTX Gia Viễn - Ninh Bình Thị trấn Me - Huyện Gia Viễn - Tỉnh Ninh Bình Giáo viên : D ƯƠNG VĂN THẮNG CHƯƠNG III: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TIẾT 18 - BÀI 16 * Quần thể là gì ? I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ Tìm từ thích hợp ( cùng loài , khác loài , xác định , giao phối , được cách li ) điền vào chỗ trống hoàn chỉnh đoạn văn sau : “ Quần thể là là tập hợp các cá thể cùng sống trong một khoảng không gian vào một thời điểm nhất định có khả năng tự do với nhau và .. ở mức độ nhất định với các quần thể lân cận cùng loài Quần thể là đơn vị tồn tại của loài ” cùng loài xác định giao phối được cách li * Các đặc trưng di truyền của quần thể : a. Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng - Vốn gen : Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định - Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua các thông số : + Tần số alen + Tần số kiểu gen * Quần thể là gì ? I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ I. CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ b. Mỗi quần thể được đặc trưng bởi tần số tương đối của các alen , các kiểu gen - Phương pháp tính tần số alen và tần số kiểu gen * Ví dụ : Một quần thể cây đậu Hà Lan . gen A: hoa đỏ , gen a: hoa trắng + Cây hoa đỏ KG AA hoặc Aa + Cây hoa trắng KG aa : 2 alen a * Giả sử P có 1000 cây : 500 cây kiểu gen AA; 200 cây kiểu gen Aa ; 300 cây kiểu gen aa . * Các đặc trưng di truyền của quần thể : a. Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng * Quần thể là gì ? X ác định tần số Alen A và a Tỷ lệ kiểu gen trong quần thể Tổng số alen A và a = 1200 + 800 = 2000 1. Quần thể tự thụ phấn II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN Thụ phấn nhân tạo Thực hiện Lệnh trang 69/SGK: Giả sử có 1 quần thể cây đậu hà lan gồm toàn cây dị hợp tử Aa . Xác định thành phần kiểu gen ( Tỷ lệ AA : Aa : aa ) qua các thế hệ tự thụ phấn ? Sự biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể tự phối qua các thế hệ . 1/2 1/2 (1/2) n P n 1/2 1/2 7/16 1/8 7/16 P 3 1/2 1/2 3/8 1/4 3/8 P 2 1/2 1/2 1/4 1/2 1/4 P 1 1/2 1/2 0 1 0 P a A aa Aa AA Tần số alen Tần số kiểu gen Thế hệ 2 1- (1/2) n 2 1- (1/2) n Thành phần kiểu gen của quần thể cây tự thụ phấn biến đổi theo hướng tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử 2. Quần thể giao phối gần - Hiện tượng các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau gọi là giao phối gần ( Cận huyết ) - Giao phối cận huyết dẫn đến làm biến đổi cấu trúc di truyền theo hướng giảm tỷ lệ dị hợp tử , tăng tỷ lệ đồng hợp tử . Thảo luận : Luật hôn nhân và gia đình ở Việt Nam Cấm : Kết hôn giữa những người có quan hệ họ hàng gần ( Trong vòng 3 đời ) Tại sao ? KẾT LUẬN: Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần biến đổi theo hướng : tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử Quần thể tự thụ phấn và giao phối gần thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Câu 1: Ở gà , AA quy định lông đen , Aa quy định lông đốm , aa quy định lông trắng . Một quần thể gồm 410 con lông đen , 580 con lông đốm , 10 con lông trắng . Tính tần số tương đối của alen A và a? Tính tỷ lệ các kiểu gen AA, Aa , aa trong quần thể ? Câu 2: Một quần thể tự phối , thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen là Aa là 0.4 . Tỷ lệ các kiểu gen Aa sau 2 thế hệ là ( Bài tập 4 trang 70 SGK ) A. 0.1 B. 0.2 C. 0.3 D. 0.4 CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Câu 3: Tần số của một kiểu gen ở quần thể tự thụ phấn biến đổi theo hướng : ( Trích đề thi tốt nghiệp 2009-GDTX ) A. Tỷ lệ đồng hợp tử tăng , dị hợp tử tăng B. Tỷ lệ đồng hợp tử tăng , dị hợp tử giảm C. Tỷ lệ đồng hợp tử giảm , dị hợp tử tăng D. Tỷ lệ đồng hợp tử giảm , dị hợp tử giảm Dặn : - Làm bài tập 1, 2, 3 trang 70 SGK - Đọc trước bài 17 SGK Hẹn gặp lại Mọi trao đổi ý kiến xin gửi về duongthang299@gmail.com
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_18_bai_16_cau_truc_di_tru.ppt