Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 41, Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã

Khái niệm về quần xã sinh vật:

Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong không gian và thời gian nhất định, các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Đặc trưng về thành phần loài :

+ Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài biểu thị mức độ đa dạng của quần xã. Quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao.

+ Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. VD: Thông là loài đặc trưng trong quần xã rừng Đà Lạt

+ Loài ưu thế (loài chủ chốt) là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh. VD:

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Tiết 41, Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào Mừng Quí Thầy Cô 
Và Các Em Học Sinh! 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
CÂU HỎI: Thế nào là biến động số lượng cá thể của quần thể ? Nêu các dạng biến động số lượng cá thể trong quần thể và cho ví dụ . 
Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu trạng thái cân bằng số lượng cá thể trong quần thể ? 
QT voi 25 con 
QT ONG haøng ngaøn con 
QT VK haøng trieäu con 
QT Hoàng haïc traêm con 
CHƯƠNG III: 
QUẦN XÃ SINH VẬT 
Bài 40, Tiết 41 
QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
? Hãy kể tên những sinh vật sống trong ao . 
Trong quần xã ao có các Quần thể : Sen , súng , bèo , rong , cá trắm , cá chép , tôm , cua , ốc , rắn , châu chấu .. 
Mối quan hệ giữa các quần thể đó ? 
Các quần thể tác động qua lại với nhau ( thức ăn , nơi ở) tạo thành một tổ chức t ươ ng đối ổn đ inh. 
T¸c ® éng qua l¹i giữa c¸c QT trong QX 
T¸c ® éng qua l¹i giữa QT víi c¸c nh©n tè sinh th¸i cña m«i tr­êng 
H.40.1. S¬ ® å thµnh phÇn cÊu tróc cña quÇn x· sinh vËt 
Từ những nhận xét trên , kết hợp với nghiên cứu s ơ đồ sau hãy phát biểu định nghĩa quần xã sinh vật ? 
Quần thể tôm 
Quần thể ốc 
Quần thể cá 
I - KH ÁI NIỆM VỀ QUẦN XÃ SINH VẬT 
 1 Khái niệm về quần xã sinh vật : 
2.Ví dụ 
- Quần xã là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong không gian và thời gian nhất định, các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. 
Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt 
Quần Xã Rừng Quốc Gia 
 Cát Tiên 
Quần Xã Đồng Ruộng 
An Nhơn - Đạteh 
Quần Xã Rừng Ngập Mặn 
Cần Giờ 
II - C ÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
1. Đặc trưng về thành phần loài : 
Quần Xã Đồng Ruộng 
An Nhơn - Đạteh 
Quần Xã Rừng Quốc Gia 
 Cát Tiên 
Em nhận xét gì về thành phần 
loài và số lượng loài và số cá thể 
của mổi loài ở 2 quần xã trên ? 
Vậy Theo em quần xã nào ổn định lâu dài hơn ? 
II - C ÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
1. Đặc trưng về thành phần loài : 
+ Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài biểu thị mức độ đa dạng của quần xã. Quần xã ổn định thường có số lượng loài lớn và số lượng cá thể trong mỗi loài cao. 
 + Loài đặc trưng là loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn và vai trò quan trọng hơn loài khác. VD: Thông là loài đặc trưng trong quần xã rừng Đà Lạt 
 + Loài ưu thế (loài chủ chốt) là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc hoạt động mạnh. VD: 
II - C ÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
1. Đặc trưng về thành phần loài : 
Quần Xã Đồng Ruộng 
An Nhơn - Đạteh 
Quần Xã Rừng Ngập Mặn 
Cần Giờ 
Em nhận xét gì về số lượng và vai trò của quần thể lúa và rừng đước trong hai quần xã trên ? 
Có số lượng nhiều , có vai trò quan trọng : là nơi ở, thức ăn của nhiều loài khác trong quần xã .  Loài ưu thế . 
Thế nào là loài ưu thế ? 
Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt 
Quần xã sa mạc Sahara 
Thế nào là loài đặc trưng ? 
C¸ cãc Tam жo – loài đặc trưng 
II - C ÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
Quan s¸t sù ph©n bè sinh vật ë ®¹i d­¬ng vµ sù ph©n bè sinh vật trong rừng mưa nhi ệt đới cho biÕt cã nh ữ ng kiÓu ph©n bè nµo ? 
0 
50 
100 
200 
500 
1,000 
1,500 
2,000 
3,000 
4,000 
5,000 
10,000 
Độ sâu (m) 
 Vùng gần bờ 
Vùng xa bờ 
Sự phân tầng ở đại dương . 
Sự phân tầng ở rừng mưa nhiệt đới 
II - C ÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ 
2. Đặc trưng về phân bố không gian: 
- Sự phân bố các cá thể trong không gian của QX có ý nghĩa gì ? 
- Giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường . 
- Trong sản xuất người ta vận dụng hiểu biết sự phân bố trong không gian của QX như thế nào ? 
- Trong trồng trọt người ta thường trồng xen canh , trồng theo các đường đồng mức  để tiết kiệm đất , sử dụng triệt đẻ nguồn năng lượng của các bậc dinh dưỡng , nguồn thức ăn  Trong chăn nuôi thủy sản người ta chọn những thành phần loài nuôi phù hợp 
 - Theo chiều thẳng đứng. VD: Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới 
 - Phân bố theo chiều ngang . 
 VD: + Phân bố của sinh vật từ đỉnh núi  Sườn núi  chân núi 
 + Từ đất ven bờ biển  vùng ngập nước ven bờ  vùng khơi xa ). 
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 
1. Các mối quan hệ sinh thái : 
+ Cộng sinh : 
Hai loài cùng có lợi khi sống chung và nhất thiết phải có nhau , khi tách riêng cả hai loài đều có hại . 
+ Hợp tác : 
Hai loài cùng có lợi khi sống chung nhưng không nhất thiết phải có nhau ; khi tách riêng cả hai loài đều có hại . 
a) Quan hệ hỗ trợ : 
+ Hội sinh : 
Khi sống chung một loài có lợi , loài kia không có lợi cũng không có hại gì ; khi tách riêng một loài có hại còn loài kia không bị ảnh hưởng gì . 
HOA PHONG LAN SỐNG TRÊN CÂY GỖ 
Sự cộng sinh của vi khuẩn Rhizobium trong rễ cây họ đậu 
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 
ỐC MƯỢN HỒN VÀ HẢI QUÌ 
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 
a) Quan hệ hỗ trợ : 
+ Quan hệ hợp tác 
1. Các mối quan hệ sinh thái : 
 CHIM MỎ ĐỎ VÀ LINH DƯƠNG 
CHIM SÁO TRÊN LƯNG TRÂU 
1-Các loài chim tranh giành thức ăn 
3-Chồn Ecmin ăn chuột 
2-Cây tầm gửi 
4 
Tảo 
Biển 
Nở 
Hoa 
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 
1. Các mối quan hệ sinh thái : 
a) Quan hệ hỗ trợ :( cộng sinh , hợp tác , hội sinh ) 
b) Quan hệ đối kháng : 
+ Cạnh tranh : 
+ Kí sinh 
+ Ức chế - cảm nhiễm : 
+ Sinh vật ăn sinh vật khác : 
Sự cạnh tranh về thức ăn giữa các loài Sếu 
Các con vịt đực cạnh tranh với nhau để 
tranh giành vịt cái 
Bọ kí sinh ở người 
CÂY TẦM GỬI 
Xạ khuẩn sinh kháng sinh ức chế vi khuẩn 
Tảo biển nở hoa làm cho hàng loạt động vật biển bị chết 
3-Chồn Ecmin ăn chuột 
 Trong nông nghiệp , ứng dụng khống chế sinh học là sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật , dịch bệnh gây hại thay cho việc sử dụng thuốc trừ sâu . 
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ 
1. Các mối quan hệ sinh thái : 
 2. KHỐNG CHẾ SINH HỌC: 
 BỌ RÙA ĂN SÂU CUỐN LÁ 
KIẾN VÀNG ĂN BỌ XÍT 
Bài tập số 1: Hãy xác định quần thể và quần xã trong các ví dụ sau : 
Ví dụ 1: Rừng cao su 
Ví dụ 2: Đàn voi trong rừng 
Ví dụ 3: Bầy chim cánh cụt ở đảo 
Ví dụ 4: Hồ Lắk 
CỦNG CỐ 
 Câu 2: Chỉ ra loài ưu thế , loài đặc trưng trong quần xã ruộng lúa ? 
 - Loài ưu thế : Lúa , cỏ , ốc , . 
 - Loài đặc trưng : Lúa 
CỦNG CỐ 
Câu 3 : Trong quần xã rừng U Minh, loài đặc trưng là : 
Rắn b. Chim c. Cây Tràm d.Cá 
CỦNG CỐ 
Câu 4 : Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là: 
a. Đặc trưng về số lượng loài	 
b. Đặc trưng về thành phần loài 
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã 
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái 
Câu 5 : Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới là: 
a. Đặc trưng về số lượng loài	 
b. Đặc trưng về thành phần loài 
c. Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã 
d. Đặc trung về mối quan hệ sinh thái 
CỦNG CỐ 
Câu 6 : Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã có ý nghĩa : 
a. Giảm sự cạnh tranh , nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống 	 
b. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống 
c. Giảm sự cạnh tranh 	 
d. Bảo vệ các loài động vật 
CỦNG CỐ 
 Câu 1: Điền vào bảng sau : 
So sánh 
Quần thể 
Quần xã 
Thành phần loài 
Đặc trưng quan trọng 
Quan hệ gắn bó 
Một loài 
Nhiều loài khác nhau 
Mật độ 
Thành phần loài 
và sự phân bố loài 
Sinh sản 
Dinh dưỡng 
CỦNG CỐ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_tiet_41_bai_40_quan_xa_sinh_va.ppt