Bài giảng Sinh học Khối 12 - Tiết 31, Bài 29: Quá trình hình thành loài
Khái niệm cách li địa lí:
- Là những trở ngại về mặt Địa lí (Sông, núi, biển.) ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
Diễn biến quá trình hình thành loài mới:
- Do điều kiện địa lí khác nhau, CLTN và các nhân tố tiến hóa khác tích lũy các đột biến, biến dị theo các hướng khác nhau dần dần làm xuất hiện sự cách li sinh sản dẫn đến hình thành loài mới.
- Điều kiện địa lí khác nhau là do:
+ Loài mở rộng khu phân bố.
+ Khu phân bố của loài bị chia nhỏ.
3. Vai trò của cách li địa lí:
- Ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
- Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
4. Đặc điểm của quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa lí.
- Cách li địa lí không nhất thiết hình thành loài mới.
- Cách li địa lí hay xảy ra với loài có khả năng phát tán mạnh.
- Quá trình hình thành loài xảy ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
- Quá trình hình thành loài thường gắn với hình thành quần thể thích nghi.
TRƯỜNG THPT HOÀ PHÚ – CHIÊM HOÁ – TUYÊN QUANG GIÁO ÁN SINH HỌC Năm học 2009 - 2010 PHẠM VĂN AN Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang BÀI 29 – TIẾT 31 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Phân biệt cách li sinh sản tr ư ớc hợp tử và cách li sinh sản sau hợp tử? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2 : Hãy xác đ ịnh hình thức cách li hợp lí nhất trong các ví dụ sau? Ví dụ Các hình thức sinh sản 1. Các loài ruồi giấm khác nhau có cách ve vãn bạn tình khác nhau. 2. Cừu lai với dê hình thành hợp tử nhưng hợp tử chết. 3. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên không thụ phấn được với nhau. 4. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la hoặc bac đô không có khả năng sinh sản. - Cách li tập tính - Cách li c ơ học - Cách li sau hợp tử - Cách li sau hợp tử I. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC Đ ỊA LÍ. 1. Khái niệm cách li đ ịa lí: - Là những trở ngại về mặt Địa lí (Sông, núi, biển...) ng ă n cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 2. Diễn biến quá trình hình thành loài mới: Quần thể A QT A 1 QT A 2 Nòi địa lí A 1 Nòi địa lí A 2 Loài A 1 Loài A 2 Cách li đ ịa lí Trở ngại đ ịa lí MT A 1 MT A 2 NTTH NTTH NTTH NTTH Cách li sinh sản - Do đ iều kiện địa lí khác nhau, CLTN và các nhân tố tiến hóa khác tích lũy các đột biến, biến dị theo các h ướng khác nhau dần dần làm xuất hiện sự cách li sinh sản dẫn đến hình thành loài mới. - Điều kiện địa lí khác nhau là do: + Loài mở rộng khu phân bố. + Khu phân bố của loài bị chia nhỏ. VÍ DỤ 1 - SỰ HÌNH THÀNH LOÀI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA LÝ LOÀI CHIM SẺ NGÔ CÓ 3 NÒI - Nòi Châu Âu - Nòi Ấn Độ - Nòi Trung Quốc VÍ DỤ 1 - SỰ HÌNH THÀNH LOÀI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA LÝ CÓ DẠNG LAI CÓ DẠNG LAI KHÔNG CÓ DẠNG LAI LOÀI CHIM SẺ NGÔ CÓ 3 NÒI - Nòi Châu Âu - Nòi Ấn Độ - Nòi Trung Quốc ĐÂY LÀ DẤU HIỆU CHO BIẾT ĐÃ CÓ SỰ CHUYỂN TIẾP TỪ NÒI ĐỊA LÝ SANG LOÀI MỚI VÍ DỤ 2 - SỰ HÌNH THÀNH LOÀI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA LÝ VÍ DỤ 3 - SỰ HÌNH THÀNH LOÀI BẰNG CON ĐƯỜNG ĐỊA LÝ Hình thành loài khác khu vực địa lí I. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC Đ ỊA LÍ. 2. Diễn biến quá trình hình thành loài mới: 1. Khái niệm cách li đ ịa lí: 3. Vai trò của cách li đ ịa lí: - Ng ă n cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. - Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá. 4. Đặc đ iểm của quá trình hình thành loài bằng con đư ờng cách li đ ịa lí. - Cách li đ ịa lí không nhất thiết hình thành loài mới. - Cách li đ ịa lí hay xảy ra với loài có khả n ă ng phát tán mạnh. - Quá trình hình thành loài xảy ra chậm chạp qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp. - Quá trình hình thành loài th ư ờng gắn với hình thành quần thể thích nghi. 5.Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li đ ịa lí - Đối t ư ợng nghiên cứu: Ruồi giấm - Môi tr ư ờng thí nghiệm: Đ ư ờng mantôz ơ và tinh bột - Tiến trình thí nghiệm: I. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC Đ ỊA LÍ. 2. Diễn biến quá trình hình thành loài mới: 1. Khái niệm cách li đ ịa lí: 3. Vai trò của cách li đ ịa lí: 4. Đặc đ iểm của quá trình hình thành loài bằng con đư ờng cách li đ ịa lí Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí Trình bày thí nghiệm chứng minh qúa trình hình thành loài bằng cách li đ ịa lí? - Từ 1 quần thể ruồi giấm Chia thành nhiều quần thể nhỏ và nuôi bằng các môi tr ường nhân tạo khác nhau - Một số quần thể nuôi bằng môi tr ường có chứa tinh bột, một số quần thể nuôi bằng môi tr ường có chứa đường mantôz ơ . - Sau nhiều thế hệ sống trên 2 môi trường khác nhau, từ 1 quần thể ban đầu hình thành 2 quần thể thích nghi với việc tiêu hóa tinh bột và tiêu hóa đường mantôzơ. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí => Cách li về mặt địa lí và sự khác biệt về môi trường sống đã làm xuất hiện sự cách li về tập tính giao phối dẫn đến cách li sinh sản giữa 2 quần thể ruồi. I. HÌNH THÀNH LOÀI KHÁC KHU VỰC Đ ỊA LÍ. 2. Diễn biến quá trình hình thành loài mới: 1. Khái niệm cách li đ ịa lí: 3. Vai trò của cách li đ ịa lí: - Giải thích thí nghiệm: + Các gen quy định sự tiêu hóa các loại đường nhất định cũng đồng thời ảnh hưởng đến việc quy định thành phần hóa học của vỏ kitin và do đó quy định tập tính giao phối. 5.Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li đ ịa lí - Đối t ư ợng nghiên cứu: - Môi tr ư ờng thí nghiệm: - Tiến trình thí nghiệm: 4. Đặc đ iểm của quá trình hình thành loài bằng con đư ờng cách li đ ịa lí + CLTN làm phân hóa về tần số alen giữa 2 quần thể làm cho chúng thích nghi với việc tiêu hóa các loại thức ăn khác nhau => Tích lũy thành phần hóa học khác nhau trong vỏ kitin => các mùi khác nhau dẫn đến sự giao phối có chọn lọc và sự cách li sinh sản được hình thành. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1 : Nhân tố giúp phân biệt quá trình hình thành loài mới với quá trình hình thành đ ặc đ iểm thích nghi là: A. Quá trình giao phối. B. Quá trình cách li. C. Quá trình CLTN. D. Quá trình đ ột biến. Câu 2: Đặc đ iểm của hệ đ ộng vật và thực vật ở đ ảo là bằng chứng cho sự tiến hoá d ư ới tác dụng của quá trình CLTN và nhân tố nào sau đ ây? A. Cách li đ ịa lí. B. Cách li sinh thái. C. cách li sinh sản. D. Cách li di truyền. CỦNG CỐ BÀI HỌC 3. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí) a. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài. b. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo các hướng khác nhau. c. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp cả ở động vật và thực vật. d. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới 4. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí là phương thức thường gặp ở: a. Thực vật bậc thấp b. Thực vật bậc cao c. Động vật ít di động d. Động vật phát tán mạnh CỦNG CỐ BÀI HỌC 5. Câu nào sau đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là đúng nhất? a.Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới b. Cách li địa lí có thể hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp c. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản d. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa kiểu gen của các quần thể cách li BÀI TẬP VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Đọc trước bài 30 “Quá trình hình thành loài (tiếp)”.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_12_tiet_31_bai_29_qua_trinh_hinh_tha.ppt