Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật - Trường THPT Ngô Sỹ Liên
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm của giới nguyên sinh là :
A) sinh vật nhân sơ, đơn bào B) sinh vật nhân thực, đơn bào
C) sinh vật nhân sơ, đa bào D) sinh vật nhân thực, đa bào
Câu 2: Sống tự dưỡng có ở các loài sinh vật nào?
A) Vi khuẩn lam, trùng roi B) Tảo, san hô
C) Thực vật, tảo D) Cá heo, san hô
Câu 3: Những sinh vật có thành TB là:
Vi khuẩn lam, trùng roi B) Tảo, trùng roi, san hô
C) Thực vật, tảo, vi khuẩn lam D) San hô, tảo, cá
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SỸ LIÊN Tiết 2 : Các giới sinh vật Giáo viên: Đinh Thị Yến Tổ chuyên môn: Hóa - Sinh Một số hình ảnh về Giới Động vật Một số hình ảnh về G iới T hực vật Một số hình ảnh về G iới N ấm Một số hình ảnh về G iới N guyên sinh Hệ thống phân loại 5 giới Giới Thực vật ( Plantae) Giới Nấm ( Fungi) Giới Động vật ( Animalia) Giới Nguyên sinh ( Protista) Giới Khởi sinh ( Monera) Tế bào nhân thực Tế bào nhân sơ Tế bào Vi khuẩn Tế bào Thực vật Đặc điểm Giới ĐẠI DIỆN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG PHÂN BỐ 1. Giới Khởi sinh 2. Giới Nguyên sinh 1. Tảo 2. Nấm nhầy 3. Động vật nguyên sinh 3. Giới Nấm 4. Giới Thực vật 5. Giới Động vật ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA MỖI GIỚI Đặc điểm Giới ĐẠI DIỆN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC ĐIỂM DINH DƯỠNG PHÂN BỐ 1. Giới Khởi sinh - Vi khuẩn - TB nhân sơ, đơn bào. - Kích thước rất nhỏ bé - Một số loài có sắc tố quang hợp -Hoại sinh, kí sinh, tự dưỡng. - Khắp mọi nơi 2. Giới Nguyên sinh 1. Tảo - SV nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. - Có thành xenlulozo, bào quan lục lạp. - Quang tự dưỡng - Nước 2. Nấm nhầy SV nhân thực, đơn bào hoặc cộng bào. Không có lục lạp. - Dị dưỡng - Cạn 3. Động vật nguyên sinh SV nhân thực, đơn bào. Không có thành xelulozo và lục lạp. Một số loài di chuyển bằng lông , roi. - Dị dưỡng Nước 3. Giới Nấm Nấm men Nấm sợi Nấm đảm SV nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. Cấu trúc dạng sợi. Có thành kitin, không có lục lạp, lông và roi Kí sinh Cộng sinh Hoại sinh - cạn 4. Giới Thực vật - Rêu , quyết, hạt trần, hạt kín. SV nhân thực, đa bào. Có thành xelulozo và lục lạp. Phần lớn sống cố định và khả năng phản ứng chậm. - Quang tự dưỡng - Cạn, nước. 5. Giới Động vật - Nhóm ĐV không xương sống. - Nhóm ĐV có xương sống. SV nhân thực, đa bào. Có hệ cơ quan vận động và hệ thần kinh nên có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh. - Dị dưỡng Cạn Nước ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA MỖI GIỚI BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Đặc điểm của giới nguyên sinh là : A) sinh vật nhân sơ, đơn bào B) sinh vật nhân thực, đơn bào C) sinh vật nhân sơ, đa bào D ) sinh vật nhân thực, đa bào Câu 2: Sống tự dưỡng có ở các loài sinh vật nào? A) Vi khuẩn lam, trùng roi B) Tảo, san hô C) T hực vật, tảo D) C á heo, san hô Câu 3: Những sinh vật có thành TB là: Vi khuẩn lam, trùng roi B) Tảo, trùng roi, san hô C) Thực vật, tảo, vi khuẩn lam D) San hô, tảo, cá XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_2_cac_gioi_sinh_vat_truong_thp.pptx