Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 28: Thực hành "Quan sát một số vi sinh vật"

Đặc điểm:

Là các vi khuẩn có hình cầu

Thường không có khả năng chuyển động (không có tiên mao)

* Sinh sản: bằng cách phân đôi

* Nơi sống : Gặp trên niêm mạc, da người và động vật.

* Tác hại: - Làm hỏng thực phẩm.

 - Một số có khả năng gây bệnh nhiễm trùng ở người và động vật.

* Lợi ích: - Làm sữa chua

Đặc điểm:

Thường có hình que, hình dùi trống biến đổi từ hình que.

 Có tiêm mao mọc xung quanh cơ thể

 

ppt39 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 28: Thực hành "Quan sát một số vi sinh vật", để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ VI SINH VẬT 
Bài 28 
Nhóm VSV 
Đại diện 
Đặc điểm 
Hình thức sinh sản 
Ứng dụng 
Tác hại 
Nhân sơ 
Nhân chuẩn 
NỘI DUNGN BÁO CÁO 
www.themegallery.com 
A. Vi sinh vật nhân sơ 
I.Vi khuẩn : 
1. Cầu khuẩn 
2. Trực khuẩn 
3. Vi khuẩn hình xoắn 
II. Xạ khuẩn 
III. Vi khuẩn lam 
www.themegallery.com 
1. Cầu khuẩn 
 Đơn cầu khuẩn (Micrococcus flavus ) Sinh sắc tố màu da cam 
Đơn cầu khuẩn 
(Micrococcus mucilaginosis ) 
Sinh sắc tố màu hồng 
www.themegallery.com 
 Song cầu khuẩn 
( Diplococus ) 
Song cầu khuẩn viêm màng phổi ( Diplococus pneumoniae ) 
1. Cầu khuẩn 
www.themegallery.com 
 Liên cầu khuẩn (Streptococcus) 
1. Cầu khuẩn 
www.themegallery.com 
Tụ cầu khuẩn 
(Staphylococcus aureus ) 
1. Cầu khuẩn 
www.themegallery.com 
Phân đôi ở cầu khuẩn 
Phân đôi ở liên cầu khuẩn 
* Hình thức sinh sản ở cầu khuẩn 
www.themegallery.com 
Nảy chồi ở cầu khuẩn 
www.themegallery.com 
* Đặc điểm : 
- Là các vi khuẩn có hình cầu 
Thường không có khả năng chuyển động ( không có tiên mao ) 
* Sinh sản : bằng cách phân đôi 
www.themegallery.com 
* Nơi sống : Gặp trên niêm mạc , da người và động vật . 
* Tác hại : - Làm hỏng thực phẩm . 
 - Một số có khả năng gây bệnh nhiễm trùng ở người và động vật . 
* Lợi ích : - Làm sữa chua 
www.themegallery.com 
2. Trực khuẩn 
www.themegallery.com 
Trực khuẩn lao 
( Micobacterium tuber culosis ) 
KT 0.3 –0.6 x 1-4 μm 
Bắt màu Gram(+) 
www.themegallery.com 
Trực khuẩn bạch hầu 
( Coryrebacterium diphteriae ) 
Bắt màu Gram(+) 
www.themegallery.com 
Trực khuẩn lị ( Shigella ) 
Bắt màu Gram(-) 
www.themegallery.com 
Trực khuẩn thương hàn ( Salmonella) 
Bắt màu Gram(-) 
www.themegallery.com 
Phân đôi ở trực khuẩn 
www.themegallery.com 
* Đặc điểm : 
Thường có hình que , hình dùi trống biến đổi từ hình que . 
 Có tiêm mao mọc xung quanh cơ thể 
www.themegallery.com 
* Nơi sống : 
- Có mặt trong đất , trong ruột người và động vật 
- Sống hoại sinh trong thực phẩm 
* Tác hại : 
 - Làm hỏng thực phẩm , gây ngộ độc thực phẩm 
 - Một số gây bệnh ở người và động vật . 
* Lợi ích : Dùng làm VSV chỉ thị . 
* Sinh sản : bằng cách phân đôi 
www.themegallery.com 
3. Vi khuẩn hình xoắn 
Phẩy khuẩn 
Xoắn khuẩn 
www.themegallery.com 
Đặc điểm : 
- Vi khuẩn hình dấu phẩy , hình xoắn . 
- Có tiêm mao mọc ở đỉnh rất di động 
Nơi sống : Sống hoại sinh 
Tác hại : Gây bệnh về đường ruột 
www.themegallery.com 
II. Xạ khuẩn 
Xạ khuẩn 
Chuỗi bào tử 
www.themegallery.com 
Hình dạng : Hình sợi 
Nơi sống : Đất , nuớc , ký sinh trên thực vật 
Tác hại : Gây một số bệnh cho cây trồng 
* Hình thức sinh sản : Bằng bào tử vô tính 
www.themegallery.com 
III. Vi khuẩn lam 
www.themegallery.com 
Phân đôi ở vi khuẩn lam 
www.themegallery.com 
Hình dạng : hình sợi , hình tròn , hình xoắn . 
Nơi sống : ở trong nước 
Có khả năng quang hợp 
Sinh sản : bằng cách nảy chồi , phân đôi 
www.themegallery.com 
B. VI SINH VẬT NHÂN THỰC 
Nấm men 
Nấm mốc 
www.themegallery.com 
Nấm men rượu 
I. N Ấ M MEN 
Men rượu 
www.themegallery.com 
Sinh sản bằng bào tử hữu tính ở nấm nem 
Phân đôi 
Nảy chồi 
www.themegallery.com 
Đặc điểm : 
Cơ thể đơn bào hoặc tập hợp đơn bào 
Hình trứng , hình quả dưa chuột , hình tròn 
Nơi sống : Sống trong đất nước , trong môi trường có đường có pH thấp , trong lương thực , thực phẩm , trong đất ô nhiễm dầu mỏ . 
I. Nấm men 
Sinh sản : Nảy chồi , phân đôi , bằng bào tử 
www.themegallery.com 
Tác hại :+ Gây bệnh cho người và gia súc 
 + Làm hỏng thực phẩm . 
Lợi ích :+ Một số làm thức ăn cho người và gia súc . 
+ Làm nở bột mì 
+ Sản xuất cốm bổ trẻ em , một số dược phẩm . 
I. Nấm men 
www.themegallery.com 
II. N ẤM M ỐC 
www.themegallery.com 
Nấm mốc cúc 
II. NẤM MỐC 
www.themegallery.com 
Nấm mốc chổi 
www.themegallery.com 
Bào tử đảm 
Bào tử túi 
www.themegallery.com 
Bào tử áo 
Bào tử tiếp hợp 
www.themegallery.com 
II. Nấm mốc 
Hình dạng : Hình sợi 
 Nơi sống : Trên cơ chất giàu tinh bột 
Sinh sản : Phân đôi , nảy chồi , bănghf bào tử vô tính . 
Tác hại : Làm hư hỏng thực phảm 
www.themegallery.com 
Trùng đế dày 
www.themegallery.com 
[ Add your company slogan ] 
Thank You ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_28_thuc_hanh_quan_sat_mot_so_v.ppt