Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và cam - Nguyễn Khắc Sế
Thực vật C3
- Tế bào mô giậu có cấu trúc hạt phát triển, ít hạt tinh bột.
- Tế bào bao bó mạch không phát triển.
- Chất nhận CO2 là RiDP
- Sản phẩm đầu tiên là C3 (APG)
Thực vật C4
- Tế bào mô giậu xếp xung quanh.
- Tế bào bao bó mạch có nhiều lục lạp lớn, ít grana, nhiều hạt tinh bột.
- Chất nhận CO2 là PEP
- Sản phẩm đầu tiên là C4 (AOA)
Quang hợp ở các nhóm thực vật c3 - c4 - cam Giáo viên : Nguyễn Khắc Sế Bài : quang hợp ở các nhóm thực vật c 3 ,c 4 và cam I.Quang hợp ở thực vật C 3 : 1) Pha sáng : Diễn ra ở grana khi có á nh sáng DL DL * DL + + e - 4 e - 4 H 2 O 2 H 2 O 2 2 H 2 O + O 2 4 H + + 4 OH - 4OH 2 NADP 2 NADPH A.Sáng * Nguyên liệu pha sáng : 4 H 2 O, 2 NADP, 2 ADP, 2P vô cơ, DL và á nh sáng . * Sản Phẩm của pha sáng :- O 2 giải Phóng ra môi trường . - 2 ATP Dùng cho - 2 NADPH pha tối - 2 H 2 O tái sử dụng 2ADP+2P 2 ATP DL DL * A.Sáng DL + + e - ATP ADP Dạng phôtpho rin hoá Vòng Không vòng Phứng sáng tham gia Chất tham gia Sản phẩm tạo ra Hiệu qu ả năng lượng Ph.ứng sáng II ADP, Pi ATP 11 – 22% Ph.ứng sáng I vàII ADP, Pi ,NADP, H 2 O ATP , NADPH, O 2 36% P Q P680 P700 F d Nadp NadpH H 2 O 2 e – 2 e – 2 e – 2 e – á nh sáng á nh sáng 2 e – 2 H + o 2 ATP ATP ADP ADP Khi cây thiếu nước qu á trình photphorin hoá chủ yếu diễn ra theo con đư ờng vòng 2) Pha tối : Diễn ra ở stroma CO 2 Ri 1,5 DP 2 C 3 ( APG) Axit amin Axit béo Protein Ri 5 P 2 AlPG Glixerin C 6 Glucoz Fructoz Lipit - Xaccaroz - Tinh bột - Xenluloz ATP NADPH NADP ADP Can Vin ADP ATP Phương trình tổng quát quang hợp 3 CO 2 6 APG 3 R i DP ( 3 C 5 ) 6CO 2 + H 2 O — C 6 H 12 O 6 + 6 O 2 6 ATP 6 NADPH 2 1 2 3 ATP 6AlPG A.Sang D.luc 1 C3 G ( 6 C3) 5 C 3 + 6 H 2 O 12 6 6 H 2 O 6 C O 2 12 H 2 O 6 H 2 O PHA sáng PHA tối C 6 H 12 O 6 6 O 2 NADPH ATP NADP ADP á nh Sáng II. Quang hợp ở thực vật C 4 : 1) Pha tối : - Giống nh ư thực vật C 3 PEP C O 2 C 4 (AOA) Axit Malic A.Piruvic C O 2 Can Vin Chu trình Hatch- Slack Phân biệt thực vật C 3 và C 4 Giải phẫu hình thái lá và lục lạp Thực vật C 3 Tế bào mô giậu có cấu trúc hạt phát triển, ít hạt tinh bột . Tế bào bao bó mạch không phát triển. Chất nhận CO 2 là RiDP Sản phẩm đ ầu tiên là C 3 (APG) Thực vật C 4 Tế bào mô giậu xếp xung quanh . Tế bào bao bó mạch có nhiều lục lạp lớn , ít grana , nhiều hạt tinh bột . Chất nhận CO 2 là PEP Sản phẩm đ ầu tiên là C 4 (AOA) C 3 C 4 CAM Chất nhận CO 2 Sản phẩm đ ầu tiên Nơi diễn ra Chu trình quang hợp Thời gian Ri-1,5 DP PEP PEP APG AOA AOA Tế bào mô giậu TB mô giậu và TB bao bó mạch Tế bào mô giậu Chu trình C 3 Chu trình C 3 và C 4 Chu trình C 3 và C 4 Ban ngày Ban ngày Ban ngày C 3 buổi tối C 4 Các đ ặc đ iểm hình thái , giải phẫu , sinh lý , sinh hoá của các nhóm thực vật Đ ặc đ iểm C 3 C 4 CAM Hình thái giải phẫu Cường độ quang hợp Đ iểm bù CO 2 Đ iểm bù á nh sáng Nhiệt độ thích hợp Nhu cầu nước Hô hấp sáng Năng suất sinh học -Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu . Lá bình thường -Có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch. -Lá bình thường -Có 1 loại lục lạp ở tế bào mô giậu . -Lá mọng nước 10-30 mgCO 2 /dm 2 /h 30-60mgCO 2 /dm 2 /h 10-15 mgCO 2 /dm 2 /h 30-70 ppm 0-10 ppm 0-10 ppm 1/3 á nh sáng mặt trời toàn phần Cao , khó xác đ ịnh Cao , khó xác đ ịnh 20 – 30 0 C 25 – 35 O C 30 – 40 O C Cao Bằng 1/2 C3 Thấp Có Không Không Trung bình Cao gấp 2 cây C3 Thấp
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_9_quang_hop_o_cac_nhom_thuc_va.ppt