Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 23: Ôn tập phần di truyền học - Nhữ Thị Hoài
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CỐT LÕI
A. Di truyền
B. Biến dị
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
A. Xây dựng bản đồ khái niệm
B. Bài tập tự luận và trắc nghiệm
trình ? 1. Cơ sở vật chất. 2. Cơ chế di truyền 3. Cơ chế di truyền cấp quần thể : Đặc trưng di truyền của quần thể là tần số các alen và tần số các kiểu gen Kể tên vật chất di truyền ở cấp phân tử và tế bào ? Nêu các cơ chế di truyền ở cấp phân tử và tế bào ? + Cấp tế bào: NST + Cấp phân tử: ADN, ARN, prôtêin + Cấp phân tử: Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã + Cấp tế bào: Kết hợp 3 quá trình: Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh Nêu đặc trưng di truyền của quần thể ? Nêu các phương pháp tạo giống mới ? 4. Ứng dụng di truyền học trong chọn giống: + Lai tạo, gây đột biến + Sử dụng công nghệ gen I. TÓM TẮT KIẾN THỨC CỐT LÕI B. Biến dị Biến dị chia làm mấy loại ? Biến dị gồm 2 loại: Nêu các bước xây dựng bản đồ khái niệm ? II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP A. Xây dựng bản đồ khái niệm Gồm 3 bước: + Xác định chủ đề + Chọn khái niệm then chốt phản ánh chủ đề đó + Dùng gạch nối các khái niệm với nhau, thể hiện mối quan hệ - Biến dị không di truyền ( thường biến) - Biến dị di truyền: + Biến dị tổ hợp + Đột biến: Đột biến gen Đột biến NST (Cấu trúc và số lượng) Lớp chia thành 4 nhóm thảo luận 7 phút xây dựng bản đồ khái niệm với chủ đề: VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP PHÂN TỬ II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP A. Xây dựng bản đồ khái niệm Gen ADN ARN Prôtêin Tính trạng 1 2 6 4 5 3 7 8 Gợi ý các khái niệm: ADN, gen, ARN, prôtêin, tính trạng Bài 1 ( SGK tr 102). ADN ( Gen ) mARN PR¤T£IN TÝNH TRANG - Tr×nh tù c¸c nuclª«tit trong m¹ch khu«n cña gen quy ® Þnh tr×nh tù c¸c rib«nuclª«tÝt cña mARN , tõ ®ã quy ® Þnh tr×nh tù c¸c axÝt amin trong chuçi p«lipÐptÝt . b. Gi¶i thÝch : - M· gèc trong ADN ® îc phiªn m· thµnh m· sao ë ARN vµ sau ®ã ® îc dÞch m· thµnh chuçi p«lipÐptÝt, chuỗi pôlipeptit cắt axit amin mở đầu trở thành prôtêin trực tiếp biểu hiện thành tính trạng. Phiên mã Dịch mã Môi trường a. Mèi quan hÖ II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP B. Bài tập tự luận và trắc nghiệm Bài 4 ( SGK tr 102) . - Cây đậu Hà Lan dị hợp tử về hoa đỏ tự thụ phấn: - Sơ đồ lai: P: Aa x Aa F1: 1AA : 2Aa : 1aa 3/4 cây hoa đỏ: 1/4 cây hoa trắng - Cây đậu Hà Lan dị hợp tử về hoa đỏ tự thụ phấn sẽ có 1/4 số cây có hoa trắng. - Xác suất để 5 hạt đều cho cây hoa trắng là: ( 1/4 ) 5 - Xác suất để có ít nhất 1 cây hoa đỏ trong 5 cây con là: 1 - ( 1/4 ) 5 II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP B. Bài tập tự luận và trắc nghiệm B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 1 ) C©u 1 . Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hóa aa methionin là: A. AUX B. AUU C. AUA D. AUG C©u 2 . Quá trình dịch mã gồm những thành phần nào tham gia? A . mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzim, rARN B . mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzim, ATP, các aa tự do C . mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzim, ATP D . mARN trưởng thành, tARN, một số dạng enzim, các aa tự do C©u 3 . Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật A. mất và thêm 1 cặp Nu ở vị trí thứ nhất trong bộ ba mã hóa B. 1 cặp Nu C. Mất và thay thế một cặp Nu D. Mất và thay thế một cặp Nu ở vị trí thứ 3 trong bộ ba mã hóa D B A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 1 ) C©u 4 . Thể dị bội có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là A. 2n – 1 – 1 và 2n B. 2n + 1 và 2n + 1 + 1 C. 3n và 2n + 1 D. 3n + 1 và 4n . C©u 5. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với cây thân thấp, hạt nhăn thu được F 1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F 1 lai phân tích thu được đời sau có tỉ lệ phân ly kiểu hình là: A. 9: 3: 3: 1 B. 3: 3: 1: 1 C. 1: 1: 1: 1 D. 3: 1 C©u 6 . Số nhóm liên kết bằng: A. Số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thường B. Số NST trong giao tử bình thường C. Số NST trong 1 tế bào sinh dưỡng D. Số cặp NST có trong tế bào sinh dục B C C B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 1 ) C©u 7 . Cặp NST giới tính XX gặp ở con đực, con cái là XY có ở loài: A. Chim, bướm B. Bọ nhạy C. Ruồi giấm D. Châu chấu, rệp A C âu 8. Giả sử trong 1 QT giao phối nhẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của các alen A và a là: A : a = 0.6 : 0,4. Tần số tương đối của A và a ở thế hệ sau là: A. A: a = 0,8: 0,2 B. A: a = 0,7: 0,3 C. A: a = 0,6: 0,4 D. A: a = 0,5: 0,5 C B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 2 ) C©u 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. mã di truyền có tính thoái hóa B. mã di truyền là mã bộ ba C. mã di truyền có tính phổ biến D. mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật C©u 3. Thành phần hóa học của NST ở sinh vật nhân chuẩn là A. ADN và protein dạng histon B. ADN và protein không phải dạng histon C. AND, protein dạng histon và một lượng nhỏ ARN D. ADN, ARN và protein dạng phi histon C©u 2. Enzim có vai trò tham gia vào quá trình phiên mã là? A. AND polimeraza B. ARN polimeraza C. AND ligaza D. ARN ligaza D B A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 2 ) C©u 4. Dạng đột biến làm cho bộ NST bị thêm hay giảm bớt một hay một số NST gọi là gì? A. Đột biến cấu trúc NST B. Đột biến số lượng NST C. Đột biến dị bội thể D. Đột biến đa bội thể C©u 5. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 138 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả theo quy luật: A. Phân li độc lập của Menđen B. Liên kết hoàn toàn C. Tương tác cộng gộp D. Tương tác bổ sung C©u 6. . Moocgan sử dụng phép lai nào sau đây để phát hiện quy luật di truyền liên kết ? A. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch C. Lai tương đương D. Lai phân tích và lai thuận nghịch C D A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 2 ) C©u 8 . Định luật Hacđi- Vanbec phản ánh: A. Mất ổn định tần số tương đối của các alen trong QT giao phối B. Cân bằng thành phần KH trong QT giao phối C. Sự ổn định tần số tương đối của các alen trong QT giao phối D. Mất cân bằng thành phần KH trong QT giao phối B C C©u 7 . Cặp NST giới tính XX gặp ở con đực, con cái là XO có ở loài: A. Chim, bướm B. Bọ nhạy C. Ruồi giấm D. Châu chấu, rệp B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 3 ) C©u 2 . Hiện tượng nào sau đây là đột biến? A. Một số loài thú thay đổi màu sắc B. Cây sồi dụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao D C Câu 1 . Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi AND ở sinh vật nhân thực A. Các đoạn okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza B. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung D. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử AND tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản). B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 3 ) C©u 3 . Bệnh, hội chứng nào dưới đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc NST? A. Bệnh ung thư máu B. Hội chứng claiphento C. Hội chứng Đao D. Hội chứng tơcno . C©u 4 . Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể một nhiễm có số lượng NST là: A 44 B. 48 C. 47 D. 45 C©u 5 . Phương pháp nghiên cứu của Menđen có tên gọi là: A. Phương pháp phân tích cơ thể lai B. Phương pháp lai phân tích C. Phương pháp lai thuận nghịch D. Phương pháp lai tạo hình A D A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 3 ) C©u 6 . Trong chọn giống liên kết gen có vai trò? A. Làm hạn chế xuất hiện biến di tổ hợp B. Đảm bảo chọn những giống tốt C. Giúp các nhà chọn giống chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn luôn đi kèm với nhau D. Làm xuất hiện biến di tổ hợp C©u 7 . Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính? A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh tiểu đường C. Bệnh ung thư máu D. Bệnh bạch tạng C©u 8 . Một QT giao phối có thành phần KG: 0,16 AA: 0,48Aa: 0,36aa . Tần số tương đối của alen A và a trong QT đó là: A. A = 0,2; a = 0,8 B. A = 0,3; a = 0,7 C. A = 0,4; a = 0,6 D. A = 0,8; a = 0,2 A C C B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 4 ) C©u 1 . Mã di truyền có bộ ba kết thúc trên mã sao là ? A. UAA, UAG, UGX B. UAA, UAG, UGA C. UUA, UAG, UGA D. UAA, UXG, UGA C©u 2 . Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được đột biến ở mã mở đầu B. đột biến ở mã kết thúc C. đột biến ở bộ ba ở giữa gen D. đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc C©u 3 . Ở người, hội trứng tơcno là dạng đột biến A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1) C. thể bốn (2n + 2) D. thể không (2n – 2) B A A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 4 ) C©u 4 . Các thể đột biến nào sau đây ở người, là hậu quả của đột biến dị bội? A. Hội chứng tơcno, Claiphento, Đao B. Sứt môi, thừa ngón, chết yểu C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé D. Cả a, b và c đều đúng C©u 5 . Để xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp, người ta sử dụng phương pháp: A. Nhân giống vô tính B. Lai khác thứ C. Lai phân tích D. Lai thuận nghịch C©u 6 . Trong giảm phân, sự trao đổi chéo của cặp NST kép tương đồng dẫn đén hoán vị gen xảy ra ở kì nào? A. Kì trước I B. Kì sau I C. Kì trước II D. Kì sau II D C A B . C©u hái tr¾c nghiÖm ( Nhóm 4 ) C©u 7 . Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X là: A. Di truyền thẳng B. Di truyền chéo C. Chỉ biểu hiện ở giới cái D. Chỉ biểu hiện ở giới đực C©u 8 . Thế hệ xuất phát của 1 QT thực vật có KG Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ đồng hợp ( AA và aa) trong quần thể là: A. 1 – (1/ 2) 5 B. (1/ 2) 5 C. (1/ 4) 5 D. 1/ 5 B A DẶN DÒ Xây dựng bản đồ khái niệm với chủ đề: Vật chất và cơ chế di truyền cấp tế bào với các khái niệm ( ADN, NST, nguyên phân, giảm phân, thụ tinh, hợp tử ) Làm bài tập số 5, 7, 8, 9 SGK trang 102. Đọc trước bài 24 phần I và IV. Hoàn thành phiếu bài tập: PHÂN BIỆT BIẾN DỊ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ KHÔNG DI TRUYỀN Hoàn thành phiếu bài tập: PHÂN BIỆT ĐỘT BIẾN ĐA BỘI VÀ ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI TRÂN TRỌNG CẢM ƠN KÍNH CHÚC SỨC KHỎE! 21
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_23_on_tap_phan_di_truyen_hoc_n.ppt