Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
I. Khái niệm
II. Các nhân tố sinh thái
III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái
1. Các quy luật tác động
Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời lên cơ thể, cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động ấy.
- Các loài khác nhau phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.
- Các giai đoạn phát triển khác nhau,hay trạng thái sinh lý khác nhau, phản ứng khác nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố.
- Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau.
* Tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật phụ thuộc vào: bản chất của nhân tố, cường độ, liều lượng, cách tác động, thời gian tác động.
PHẦN 7: SINH THÁI HỌC Chương I CÁ THỂ & MÔI TRƯỜNG Bài 47 MÔI TR Ư ỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm Môi trường sống là gì ? Cho biết nhân tố nào là điều kiện sống , nhân tố nào ảnh hưởng tới sinh vật ? Sinh vật có những phản ứng thích nghi như thế nào với môi trường sống của mình ? A.sáng V.khuẩn Con người Con người Đất ... Thú K.khí Nhiệt Nước Nấm ... Sâu Chim V.khuẩn T.vật Vi rút ... Ve bét Sán Thuốc diệt cỏ Chất phóng xạ NHÂN TỐ VÔ SINH Thích nghi hình thái Thích nghi Sinh lí , sinh thái Thích nghi Tập tính Ý nghĩa của sự thích nghi là gì ? Giun đất sống trong đất làm cho đất tơi xốp Cho ví dụ về sinh vật làm biến đổi môi trường ? 1 . Môi tr ư ờng n ư ớc 2. Môi tr ư ờng trên cạn 3.Môi tr ư ờng đ ất 4 4 4 4 1 2 3 Các loại môi trường sống của sinh vật 4. Môi tr ư ờng sinh vật Nhóm nhân tố hữu sinh Nhóm nhân tố vô sinh II. Các nhân tố sinh thái Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm A.sáng V.khuẩn Con người Con người Đất ... Thú K.khí Nhiệt Nước Nấm ... Sâu Chim V.khuẩn T.vật Vi rút ... Ve bét Sán Thuốc diệt cỏ Chất phóng xạ III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái 1. Các quy luật tác động A.sáng V.khuẩn Con người Con người Đất ... Thú K.khí Nhiệt Nước Nấm ... Sâu Chim V.khuẩn T.vật Vi rút ... Ve bét Sán Thuốc diệt cỏ Chất phóng xạ II. Các nhân tố sinh thái Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm - Các nhân tố sinh thái tác đ ộng đ ồng thời lên c ơ thể , c ơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác đ ộng ấy . - Các loài khác nhau phản ứng khác nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái . - Các giai đ oạn phát triển khác nhau,hay trạng thái sinh lý khác nhau , phản ứng khác nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố . - Các nhân tố sinh thái khi tác đ ộng lên c ơ thể có thể thúc đ ẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh h ư ởng trái ng ư ợc nhau . * Tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật phụ thuộc vào : bản chất của nhân tố , cường độ , liều lượng , cách tác động , thời gian tác động . III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái 1. Các quy luật tác động II. Các nhân tố sinh thái Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm 2. Giới hạn sinh thái III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái 1. Các quy luật tác động II. Các nhân tố sinh thái Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm Điểm cực thuận Khoảng chống chịu Khoảng chống chịu Mức thuận lợi ( sinh trưởng , phát triển ) 0 C 20 0 C 35 0 C 42 0 C 5,6 0 C Giới hạn dưới Giới hạn trên Khoảng thuận lợi Điểm gây chết Điểm gây chết Giới hạn sinh thái Ngoài giới hạn chịu đựng Ngoài giới hạn chịu đựng Nhiệt độ tác động đến sinh trưởng và phát triển của cá rô phi Việt Nam (SGK) giới hạn về t 0 C đối với cây trồng nhiệt đới được hiểu ntn ? Trong trường hợp tổng quát , giới hạn sinh thái là gì ? 30 0 C 20 0 C 35 0 C 42 0 C 5,6 0 C Giới hạn dưới Giới hạn trên Khoảng thuận lợi 30 0 C 17 0 C 37 0 C 44 0 C 2 0 C Giới hạn dưới Giới hạn trên Khoảng thuận lợi 28 0 C Cá rô phi Cá chép Ổ sinh thái riêng ( nhân tố nhiệt độ ) (5,6 0 C ; 20 0 C – 35 0 C ; 42 0 C) (2 0 C ; 17 0 C – 37 0 C ; 44 0 C) Thế nào là ổ sinh thái riêng ? Miền Bắc Miền Nam Nhiệt độ nước ao , hồ Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ Sơ đồ so sánh giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của cá rô phi và cá chép 2 0 C 42 0 C 10 0 C 40 0 C 20 0 C 30 0 C 5,6 0 C 28 0 C 44 0 C 0 0 C Nhiệt độ 10 0 C 40 0 C 30 0 C 42 0 C 2 0 C Loài cá nào sống ở đâu là thích hợp ? Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái Mùn đáy VSV Ánh sáng Nhiệt độ Thức ăn Độ pH Ổ sinh thái chung Thế nào là ổ sinh thái chung ? IV.Nơi ở và ổ sinh thái III.Những quy luật tác động của các nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái II. Các nhân tố sinh thái Bài 47. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Khái niệm Ổ sinh thái của một loài sinh vật là một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các giới hạn sinh thái (hay không gian đa diện ) mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định tồn tại và phát triển ổn định lâu dài của loài . Loài B Loài A Loài C Loài D Loài A’ Loài B’ Các vòng biểu diễn ổ sinh thái của loài C và D không giao nhau , A và B ổ sinh thái giao nhau nhiều , A’ và B’ ổ sinh thái giao nhau ít . Cạnh tranh Cạnh tranh dẫn tới sự phân hóa hình thái mỏ chim Loài A Loài B Cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài dẫn tới phân li ổ sinh thái như thế nào ? Một số đặc điểm hình thái mỏ chim chứng tỏ sự thích nghi với ổ sinh thái khác nhau mặc dù cùng nơi ở. Mỏ quặp thích nghi với ăn thịt Phân chia nơi ở và ổ sinh thái của các loài chim trên tán cây Sâu đục thân Chim ăn kiến Chim ăn trái Chim ăn hạt Chim ăn sâu Sâu cuốn lá ... Ổ sinh thái và nơi ở khác nhau như thế nào ? Các loài trên đều có chung nơi cư trú là cây to Mỗi loài trên cây to đều có cách sống riêng Nơi ở Ổ sinh thái * HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT TRONG CÂU SAU ĐÂY : CÂU HỎI : Vi khuẩn suối n ư ớc nóng có giới hạn nhiệt đ ộ từ 0 0 C 90 0 C , có nghĩa là : A . Giới hạn d ư ới là 90 0 C , giới hạn trên là O 0 C. B . Giới hạn trên là 90 0 C , giới hạn d ư ới là 0 0 C . C . Ở nhiệt đ ộ -5 0 C và 95 0 C vi khuẩn đ ã chết . D . Cả 2 câu B , C đ ều đ úng . O Câu 2 Đàn voi ở rừng tánh linh thường xuống phá hoại hoa màu , quật chết người . Nguyên nhân là do A. voi ưa hoạt động , thích lang thang đây đó . B. tính voi dữ dằn ,hay tìm đến bản làng quậy phá . C. voi tìm thức ăn và nước uống trên nương rẫy , bản làng D. rừng , nơi sinh sống của voi bị thu hẹp quá mức O Các loài có kích thước mỏ khác nhau thì kích thước thức ăn cũng khác nhau tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng . Hút mật Ăn hạt Ăn thịt Ổ sinh thái về dinh dưỡng của các loài chim có trùng nhau không ? Tại sao ? Hãy cho biết thảm thực vật trong hình sau gồm những tầng nào ? Ý nghĩa của sự phân tầng ? ? ? ? Hãy tìm cụm từ thích hợp cho các nhóm động vật sau ?
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_41_moi_truong_va_cac_nhan_to_si.ppt