Đề kiểm tra môn Toán Học kỳ II Lớp 7 Đề số 11

Câu 3. Bộba đoạn thẳng nào sau đây có thểlà độdài 3 cạnh của một tam giác?

a. 3cm, 4cm, 6cm b. 2cm, 3cm, 6cm

c. 2cm, 4cm, 6cm d. 3cm, 2cm, 5cm

Câu 4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là

a. Giao điểm của ba đường phân giác.

b. Giao điểm của ba đường trung tuyến.

c. Giao điểm của ba đường cao.

d. Giao điểm của ba đường trung trực.

pdf2 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Học kỳ II Lớp 7 Đề số 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
LÂM ĐỒNG 
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Nghiệm của đa thức 1 6
2
x − là 
 a. 12 b. 11
2
 c. -12 d. 13
2
− 
Câu 2. Đơn thức 3 212 ( )
2
xy x y− được thu gọn thành 
 a. 3 412
2
x y− b. 3 4x y− c. 2 3x y− d. 3 43
2
x y 
Câu 3. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác? 
 a. 3cm, 4cm, 6cm b. 2cm, 3cm, 6cm 
 c. 2cm, 4cm, 6cm d. 3cm, 2cm, 5cm 
Câu 4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là 
 a. Giao điểm của ba đường phân giác. 
 b. Giao điểm của ba đường trung tuyến. 
 c. Giao điểm của ba đường cao. 
 d. Giao điểm của ba đường trung trực. 
 Câu 5 . Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
Khẳng định Đúng Sai
a.Đơn thức 24
3
x yz và 24
3
xy z là hai đơn thức 
đồng dạng. 
b.Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất 
kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại. 
c.Tam giác cân có một góc bằng 060 là tam 
giác đều. 
d.Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh 
là giao điểm của ba đường trung tuyến. 
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2 2
II. Tự luận (8 điểm) 
Câu 6. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân 
xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau 
3 5 5 3 5 6 6 5 4 6 
5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 
a. Dấu hiệu ở đây là gì? 
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên. 
Câu 7. Cho đa thức 2 22 3 5 5 1A xy xy xy xy= − + + + + 
a. Thu gọn đa thức A. 
b. Tính giá trị của A tại 1 , 1
2
x y= = − . 
Câu 8. Cho hai đa thức 
4 2 2( ) 2 3
3
P x x x x= − + − và 4 3 2 5( )
3
Q x x x x= − + + 
a. Tính ( ) ( ) ( )M x P x Q x= + 
b. Tính ( ) ( ) ( )N x P x Q x= − và tìm bậc của đa thức ( )N x . 
Câu 9 . Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc 
với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. 
a. Chứng minh BEM CFM∆ = ∆ . 
b. Chứng minh AM là trung trực của EF. 
c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng 
vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng 
minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng. 
Câu 10. Tìm nghiệm của đa thức x2 – 1. 

File đính kèm:

  • pdfII11.pdf
Bài giảng liên quan