Giáo án- Bài 13: thể dục nhịp điệu – chạy ngắn – chạy bền
I. MỤC TIÊU:
- TDNĐ: Ôn từ động tác 1 – 13 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ.
- Chạy ngắn: Bài tập 5 (tr 61) ; Ôn bài tập 6 (tr 57) ; Kiểm tra thử chạy 60 – 80m. Yêu cầu phải đảm bảo chạy cự li quy định với tốc độ tối đa; Nắm lại và thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật sau các lệnh “Vào chỗ!”, “Sẵn sàng!”, “Chạy!”; Nắm và phối hợp được 4 giai đoạn kĩ thuật.
- Chạy bền: Luyện tập trên địa hình tự nhiên. Bài tập 8 (tr 72). Yêu cầu biết và thực hiện được một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 – 2 còi, kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, xác định các cự li 15 – 30m, vạch báo hiệu.
Tuần : 07; Tiết PPCT : 13 BÀI : 13 THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU – CHẠY NGẮN – CHẠY BỀN I. MỤC TIÊU: TDNĐ: Ôn từ động tác 1 – 13 (bài TDNĐ cho nam, nữ riêng). Yêu cầu thuộc thứ tự, thực hiện động tác cơ bản đúng của bài TDNĐ. Chạy ngắn: Bài tập 5 (tr 61) ; Ôn bài tập 6 (tr 57) ; Kiểm tra thử chạy 60 – 80m. Yêu cầu phải đảm bảo chạy cự li quy định với tốc độ tối đa; Nắm lại và thực hiện cơ bản đúng kĩ thuật sau các lệnh “Vào chỗ!”, “Sẵn sàng!”, “Chạy!”; Nắm và phối hợp được 4 giai đoạn kĩ thuật. Chạy bền: Luyện tập trên địa hình tự nhiên. Bài tập 8 (tr 72). Yêu cầu biết và thực hiện được một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. Phương tiện: Chuẩn bị 1 – 2 còi, kẻ 3 đến 4 đường chạy rộng 1.20m, xác định các cự li 15 – 30m, vạch báo hiệu. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP – TỔ CHỨC I. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp: CS cho lớp tập hợp, điểm danh, báo cáo sỉ số. GV kiểm tra trang phục. Phổ biến mục tiêu, yêu cầu nội dung của bài học. 2. Khởi động: Xoay khớp cổ tay kết hợp cổ chân, đánh tay cao ra sau, lườn, vặn mình, gập bụng mũi tay này chạm mũi chân kia, xoay hông, xoay gối, ép dọc, ép ngang Chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, gót chạm mông. 3. KTBC: Bài TDNĐ cho nam, nữ: từ động tác 1 đến động tác 13. II. PHẦN CƠ BẢN TDNĐ: Ôn từ động tác 1 đến 13. 2. Chạy ngắn: Bài tập 5: Chạy tốc độ cao các đoạn ngắn (20 – 30m) Ôn bài tập 6: Thực hiện kĩ thuật sau các lệnh “Vào chỗ!”, “Sẵn sàng!”, Chạy!”. Kiểm tra thử chạy 60 – 80m * Củng cố: 3. Chạy bền: Luyện tập trên địa hình tự nhiên 1000m nam, 500m nữ. Bài tập 8: Hồi tĩnh. III. PHẦN KẾT THÚC 1. Hồi tĩnh: Cúi người thả lỏng, rung bắp đùi, cẳng chân, nhảy thả lỏng, rũ tay, rũ chân … Nhận xét đánh giá kết quả giờ học Dặn dò: Tập bài (TDNĐ) 13 động tác đã học. Chạy ngắn: Ôn bài tập 5: Chạy tốc độ cao các đoạn ngắn (20 – 30m) Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên 1000m nam, 500m nữ. 8 – 10’ 1’ 1’ 5’ Mỗi động tác 2 x 8 nhịp 3 – 5’ 28 – 30’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp 1 – 2 lần 1 – 2 lần 1 – 2 lần 8 – 10’ 2 – 3’ 5’ 5’ 3’ 1’ 1’ Mỗi động tác 4 x 8 nhịp 2 – 3 lần 1 – 2 lần Tập hợp lớp theo 4 hàng ngang. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H.1) Hướng dẫn HS khởi động. Thực hiện đồng loạt theo nhịp hô tại chỗ. ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ◓ ♀Cs pGv (H. 2) Gọi 2 – 3 HS trả lời câu hỏi và thực hiện động tác. Cả lớp quan sát, theo dõi nhận xét. Nhận xét đánh giá và cho điểm HS GV cho HS ôn luyện theo nhịp hô hoặc nhạc theo (H. 2), cho nhóm nữ ôn luyện trước, sau đó hoán đổi nội dung cho nam. CS điều khiển. GV theo dõi kiểm tra, uốn nắn. Hướng dẫn HS lần lượt tập luyện các bài tập và kiểm tra thử, theo đội hình sau: ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ ◐ pGv 15-30m (H. 3) HS hệ thống bài theo từng phần nội dung. Cả lớp quan sát theo dõi nhận xét. GV nhận xét đánh giá chung GV kiểm tra tình hình sức khoẻ. GV hướng dẫn HS chạy bền trên địa hình tự nhiên, chạy theo hàng dọc, nhắc nhỡ hô hấp khi chạy và hồi tĩnh sau chạy. Không quá gắng sức … Chạy hết cự li. Chia nhóm theo giới tính và sức khoẻ. GV hướng dẫn thả lỏng (H.2). Dồn hàng. GV nhận xét đánh giá kết quả giờ học. Giáo dục tư tưởng. GV hướng dẫn HS tập luyện ở nhà. GV làm thủ tục xuống lớp CS chỉnh đốn trang phục báo cáo GV xuống lớp. Chúc GV “Khoẻ”. GV chúc HS “Khoẻ”. “Giải tán”. Ngày …… tháng …… năm 200 … DUYỆT
File đính kèm:
- GA13.doc