Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 1 - Vũ Đức Cảnh
I. Mục tiêu
- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BC, BCNN
- HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN một cách thành thạo và vận dụng tìm BC, BCNN để giải các bài toán thực tế đơn giản
II. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ; phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học
Ngày soạn:19-11-2007 Ngày dạy: Tiết 35 : Luyện tập 1 I. Mục tiêu - HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BC, BCNN - HS biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN một cách thành thạo và vận dụng tìm BC, BCNN để giải các bài toán thực tế đơn giản II. Chuẩn bị của GV và HS Bảng phụ; phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) 1) Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? - Tìm BCNN (8;9;11) BCNN (25;50) BCNN (9;1) Từ đó nêu lại các chú ý. 2) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. áp dụng tìm BCNN (10;12;15) HS 1: lên bảng trả lời và làm bài BCNN (8;9;11) = 8.9.11 = 792 BCNN (25;50) = 50 BCNN (9;1) = 9 HS 2: nêu quy tắc tìm BCNN và làm bài BCNN (10;12;15) = 22.3.5 = 60 Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút) * Bài 153 sgk/59 Tìm các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 ? Để giải bài tập trên các em thực hiện theo mấy bước? Nêu từng bước - GV cho HS làm độc lập sau đó cho 1 HS lên bảng trình bày lời giải Đáp số: Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 0; 90; 180; 270; 360; 450. HS đọc đề bài HS nêu hướng làm B1: Tìm BCNN (30;45) B2: Tìm BC (30;45) B3: Tìm các số thuộc BC (30;45) nhỏ hơn 500 Bài 154 sgk/59 GV tóm tắt đề bài và hướng dẫn HS tìm cách giải ? Gọi số HS lớp 6C là a khi đó theo đề bài số a có quan hệ gì với các số: 2,3,4,8 ? Số HS : a thoả mãn điều kiện gì khác nữa ? ? Vậy bài toán này thực ra giống cách giải của bài tập nào? Nêu cách làm? - GV cho 1 HS trình bày lời giải - GV ghi bảng HS đọc đề bài HS : a2 a3 a4 a8 => a thuộc BC (2;3;4;8) HS : 35<a<60 - HS Giống cách giải bài 153 ở trên B1: Tìm BCNN (2;3;4;8) B2: Tìm BC (2;3;4;8) B3: Tìm a thuộc BC (2;3;4;8) biết 35<a<60 Bài 155 - sgk/160 - GV phát cho mỗi nhóm (4 HS/nhóm) một phiếu học tập có ghi nội dung bài 155 và yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. a) Điền vào ô trống b) So sánh tích của ƯCLN(a;b), BCNN (a;b) với tích a.b GV cho nhóm trình bày kết quả và nhận xét a 6 15 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả và nêu nhận xét ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) = 1.b Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Xem lại lời giải các bài tập đã chữa - Ôn lại quy tắc tìm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số - Làm bài 189,190, 191, 192 sbt
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_35_luyen_tap_1_vu_duc_canh.doc