Giáo án Hình học 8 - Tiết 55 đến 58 - Trường THCS Xuân Lâm
Chương 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU
A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
TiÕt 55 BÀI 1: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT.
I. MỤC TIÊU
- HS nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
- Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ôn lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.
- Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách kí hiệu.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV:- Mô hình lập phương, hình hộp chữ nhật, thước đo đoạn thẳng.
- Bao diêm, hộp phấn, hình lập phương khai triển.Tranh vẽ một số vật thể trong không gian. Thước kẻ, phấn màu, bảng có kẻ ô vuông.
+ HS: - Mang các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Thước kẻ.
ng 99 SGK. - GV : ABmp ( A’B’C’D’) AB // A’B’. A’B’ mp ( A’B’C’D’) thì người ta nói AB song song với mp ( A’B’C’D’) kí hiệu: AB // mp ( A’B’C’D’) - GV yêu cầu HS tìm trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ các đường thẳng song song với mp (A’B’C’D’), các đường thẳng song song với mp (ABB’A’). ? Tìm trong lớp học hình ảnh của đường thẳng song song với mp. b) Hai mặt phẳng song song. - GV:Trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ xét hai mp (ABCD) và mp (A’B’C’D’), nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng: + AB và AD. + A’B’ và A’D’. + AB và A’B’. + AD và A’D’ - GV : mp (ABCD) chứa hai đường thẳng cắt nhau AB và AD, mp (A’B’C’D’) chứa hai đường thẳng cắt nhau A’B’ và A’D’, AB // A’B’, AD // A’D’, khi đó ta nói mp ABCD) song song với mp (A’B’C’D’). ? Hãy chỉ ra hai mp song song khác của hình hộp chữ nhật. Giải thích. - GV cho HS đọc ví dụ trang 99 SGK. - GV lưu ý HS: hai mp song song thì không có điểm chung. - GV gọi một HS đọc nhận xét cuối trang 99 SGK. - HS quan sát hình hộp chữ nhật, trả lời. + AB //A’B’ ( cạch hình chữ nhật ABB’A’). + AB không nằm trong mp (A’B’C’D’) - HS nghe GV trình bày và ghi bài. - HS: AB, BC, CD, DA là các đường thẳng song song với mp ( A’B’C’D’) - HS: DC, CC', C’D, D’D là các đường thẳng song song với mp (ABB’A’). - HS lấy ví dụ trong thực tế. - HS nhận xét: + AB cắt AD + A’B’ cắt A’D’. + AB // A’B’. + AD // A’D’ - HS trả lời. - Một HS đọc to nhận xét SGK. Hoạt động 4: LuyÖn tËp – cñng cè Bài 5 trang 100 SGK. - GV đưa ra hình vẽ sẵn trên bảng phụ, yêu cầu HS dùng phấn mầu tô đậm những cạnh song song và bằng nhau. Bài 7 trang 100 SGK. (đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). - GV hỏi: Diện tích cần quét vôi bao gồm những diện tích nào? ? Hãy tính cụ thể. - HS dùng bút khác màu tô vào SGK. - HS: Diện tích cần quét vôi gồm diện tích trần nhà và diện tích bốn bức tường trừ diện tích cửa. + Diện tích trần nhà là: 4,5.3,7 = 16,65 ( m2) + Diện tích bốn bức tường trừ cửa là: ( 4,5 + 3,7).2.3 – 5,8 = 43,4 ( m2). + Diện tích cần quét vôi lầ: 16.65 + 43,4 = 60,05 ( m2). IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Học theo vở ghi và SGK. - Bài tập về nhà số 6, 8 trang 100 SGK.Bài 7, 8, 9, 11, 12 trang 1006, 107 SBT. - Ôn công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: .............................................. ............................................................................................................ Ngµy d¹y / 04 / 2009 Tiết 57, 58 - Bài 3 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (2 tiết) I. MỤC TIÊU + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mp, hai mp vuông góc với nhau. + Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. + Biết vận dụng công thức vào tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS + GV : - Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 trang 117 SGV. Đề bài và hình vẽ của các bài tập trên bảng phụ. Thước thẳng, phấn màu. + HS: - Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. Thước kẻ, bút chì. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC TIẾT 57 Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ - GV đưa hình vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ rồi yêu cầu kiểm tra. - HS1: Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối nào? ? Lấy ví dụ minh họa trên hình hộp chữ nhật. Chữa bài tập số 7 trang 106 SBT. - HS2: Lấy ví dụ về đường thẳng song song với mặt phẳng trên hình hộp chữ nhật và trong thực tế. Giải thích tại sao AD // mp ( A’B’C’D’). - GV nhận xét và cho điểm HS. - HS lên bảng kiểm tra. - HS1: Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có ba vị trí tương đối là : cắt nhau, song song, chéo nhau. Ví dụ: AB cắt AD. AB //A’B’. AB chéo nhau với A’D’. Chữa bài tập số 7 SBT. - HS 2: Trên hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có: AB // mp ( A’B’C’D’);AA’ // mp ( DCC’D’). + AD // mp ( A’B’C’D’) vì AD mp ( A’B’C’D’);AD // A’D’. A’D’ mp ( A’B’C’D’). + mp (ABCD) // mp (A’B’C’D’). mp (ADD’A’) // mp (BCC’B’) Hoạt động 2: 1. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC a) Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. GV : Quan sát hình “Nhảy cao ở sân tập thể dục” trang 101 SGK ta có hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt sân, đó là hình ảnh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - GV : yêu cầu HS làm ?1 SGK, đưa hình 84 SGK lên bảng. ? AD và AB là hai đường thẳng có vị trí tương đối thế nào? Cùng thuộc mặt phẳng nào? - GV : Khi đường thẳng AA’ vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau AD và AB của mặt phẳng (ABCD) ta nói đường thẳng A’A vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A và kí hiệu: A’A mp (ABCD) - GV: Ta đã có đường thẳng A’A vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đường thẳng A’A lại thuộc mp (A’ABB’), ta nói mp (A’ABB’) vuông góc với mp (ABCD). - GV yêu cầu HS đọc khái niệm hai mặt phẳng vuông góc (trang 102 SGK). - GV yêu cầu HS làm ?2 ? Tìm trên hình 84 các đường thẳng vuông góc với mp (ABCD). (ngoài đường thẳng A’A)? ? Giải thích đại diện một trường hợp? ? Tìm trên hình 84 các mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)? Giải thích? - HS nghe GV trình bày và xem SGK. - HS làm ?1 AA’ có vuông góc với AD vì D’A’AD là hình chữ nhật. AA’ có vuông góc với AB vì A’ABB’ là hình chữ nhật. - AD và AB là hai đường thẳng cắt nhau, cùng thuộc mặt phẳng (ABCD). - HS quan sát và nghe GV trình bày. - HS đọc. - HS có thể nêu: Trên hình 84 còn có B’B, C’C, D’D vuông góc với mp (ABCD). Giải thích B’B mp (ABCD): Có B’BBC (vì B’BCC’ là hình chữ nhật). BA cắt BC và cùng thuộc mặt phẳng (ABCD) Þ B’B mp (ABCD). - Có B’B mp (ABCD). B’B mp (B’BCC’) Þ mp (B’BCC’) mp (ABCD). Tương tự mp (D’DCC’) mp (ABCD). mp (D’DAA’) mp (ABCD). Hoạt động 3: 2. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - GV yêu cầu HS đọc SGK trang 102, 103 phần thể tích hình hộp chữ nhật đến công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. V = abc. Với a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật. ? Em hiểu ba kích thước của hình hộp chữ nhật là gì? ? Vậy muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm thế nào? - GV lưu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật còn bằng diện tích đáy nhân với chiều cao tương ứng. ? Thể tích hình lập phương tính thế nào? Tại sao? - GV yêu cầu HS đọc ví dụ trang 103 SGK. - HS tự xem SGK . - HS : Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là chiều dài, chiều rộng, chiều cao. - Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đon vị đo). - HS: Hình lập phương chính là hình hộp chữ nhật có ba kích thước bằng nhau nên V = a3 - HS đọc ví dụ SGK. CHUYỂN SANG TIẾT58 Bài 3 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT ( tiết2) Ho¹t ®éng cña gv Ho¹t ®éng cña hs Hoạt động 1: Bài tập Bài tập 13 trang SGK. (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). - GV yêu cầu HS lên bảng lần lượt điền số thích hợp vào ô trống. * Bài tập: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. cho biết: ? Đường thẳng BF vuông góc với những mặt phẳng nào? Giải thích vì sao BF vuông góc với mặt phẳng (EFGH) ? ? Giải thích tại sao mp (BCGF) vuông góc với mp (EFGH) ? ? Kể tên các đường thẳng song song với mp (EFGH). ? Đường thẳng AB song song với mp nào? ? Đường thẳng AD song song với đường thẳng nào? - GV: Nhận xét . * bài tập 12 trang 104 SGK. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) ? Nêu công thức sử dụng và từng trường hợ? - GV: Yêu cầu HS nhận xét. * Bài 11 trang 104 SGK ( Đề bài đưa lên bảng phụ) - 2HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. GV nhận xét, lưu ý HS tranh sai lầm: ( Áp dụng sai tính chất dãy tỉ số bằng nhau) - GV: Nhận xét. * Bài 14 trang 104 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ có kèm theo hình vẽ). GV hỏi: - Đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì dung tích (thể tích) nước đổ vào bể là bao hiêu? ? Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì đầy bể. Vậy thể tích của bể là bao nhiêu? Tính chiều cao của bể. - HS lên bảng điền. Chiều dài 22 18 15 20 Chiều rộng 14 5 11 13 Chiều cao 5 6 8 8 S một đáy 308 90 165 260 Thể tích 1540 540 1320 2080 - HS1: Trả lời câu hỏi. Trong hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH đường thẳng BF vuông góc với mp (ABCD) và mp (EFGH). Có BF FE vì ABFE là hình chữ nhật. BF FG vì BCGF là hình chữ nhật. FE và FG là hai đường thẳng cắt nhau thuộc mp (EFGH) nên BF mp (EFGH). - HS: Có BF mp (EFGH) mà BF mp (BCGH). Þ mp (BCGF) mp (EFGH) - HS: Đường thẳng AB, BC, CD, DA song song với mp (EFGH). -HS: Đường thẳng AB // mp (EFGH) và // mp (DCGH). - HS: Đường thẳng AD // với các đường thẳng BC, EH, FG. - HS: Lên bảng điền số thích hợp vào ô trống. AB 6 13 14 25 BC 15 16 23 34 CD 42 40 70 62 DA 45 45 75 75 - Công thức: AD2 = AB2 + BC2 + CD2 ð CD = BC = AB = - Hai HS lên bảng làm bài a) Gọi ba kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a, b, c, (cm).ĐK: a, b, c > 0 Có : Þ a = 3k;b = 4k;c = 5k V = a.b.c = 480 3k.4k.5k = 480 60k3 = 480 k3 = 8k = 2.Vậy: a = 3.2 = 6 (cm) b = 4.2 =8 (cm); c = 5.2 10 (cm) b) Hình lập phương có 6 mặt bằng nhau, vậy diện tích mỗi mặt là:486 : 6 = 81 (cm2). Độ dài cạnh lập phương là: a = = 9 (cm) T/ tích của hình lập phương là :V = a3 = 93 = 729 (cm3) - HS nhận xét, chữa bài - HS: Lên bảng. Diện tích đáy bể là: 2,4:0,8 =3 (m2) Chiều rộng bể nước là: 3:2 =1,5 (m) - HS: Thể tích của bể là: 20.(120 + 60)= 20.160 = 360 (lít) = 3600 (dm3) = 3,6 (m3) Chiều của bể là: 3,6 :3 = 1,2 ( m) IV. Híng dÉn vÒ nhµ: - Bài tập 16, 18 trang 105 SGK, bài 16, 19, 21, 24 trang 108 đến 110 SBT. - Đọc trước bài “Hình lăng trụ đứng” và mang vật có dạng hình lăng trụ để học tiết sau. (mỗi nhóm mang từ 1 đến 2 vật). V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y: .............................................. ............................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 55-58 hinh 8.doc