Giáo án Hình học Lớp 8 Chương 3 - Nguyễn Thị Vin
I- MỤC TIÊU:
- HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Nắm vững nội dung của định lý Talét
- Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước kẻ.
HS: thước kẻ.
cm, A'B' = 4,3cm hãy tính AB ? 2. Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có 1 điểm không thể tới được. a) Tiến hành HS đọc đề bài. HS hoạt động nhóm.... Cách làm: - Xác định thực tế DABC: đo BC = a, HS: Thước dây hoặc thước cuộn HS theo dõi * Ghi chú SGK b) Tính khoảng cách AB Vẽ DA’B’C’ có : B’C’ = a’; => DA’B’C’ DABC - Lập tỉ số , tính AB: HS: Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Để đo gián tiếp chiều cao của vật làm ntn? - Phương pháp đo khoảng cách 2 địa điểm trong đó 1 địa điểm không tới được. - BT: 5387 sgk HS!.... HS2........ Hoạt động 4: Giao việc (2 ph) - Tiết sau thực hành: 1 tổ chuẩn bị 1 giác kế ngang, 1 sợi dây dài 10m, 1 thước đo cm, 2 cọc ngắn, thước đo độ. - BT: 54,55 /87 sgk Ngày soạn: 31/3/2008. Ngày giảng : 2/4 /2008. Tiết 51 Thực hành I- Mục tiêu - HS biết đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được. - Rèn kĩ năng thực hành. - Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng - Rèn ý thức tổ chức kỉ luật II- Chuẩn bị - GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành. - HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây. III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo giác kế và cách đo:(45 phút) GV yêy cầu HS đọc phần cấu tạo của giác kế ở bài trước. GV mô tả cấu tạo và hướng dẫn HS tìm hiểu cấu tạo ở giác kế thật đã chuẩn bị thực hành C' C B A A' GV: 1. Đưa h 54/58 lên bảng phụ Để xác định chiều cao A’C’ của cây, ta phải tiến hành đo đạc ntn? áp dụng: Tính A’C’ biết: AC = 1,5 m, AB = 1,5 m, A’B = 5,4 m 2. Đưa h55/86 sgk lên bảng phụ. Để xác định khoảng cách AB ta làm ntn? áp dụng : BC = 25 m ; B’C’ = 5cm, A’B’ = 4,2 m. Tính AB HS đọc......... HS quan sát và tìm hiểu....... HS trình bày lại các bước tiến hành đo DABC DA’B’C’(...) ... =>A’C’ = 5,4 (cm) HS : áp dụng DABC DA’B’C’ (g-g) ...=>AB = 21 m A a B C HS:............ HS áp dụng cách đo , cách tính ở bài trước để tính toán....... Tiết 52 Hoạt động 2: Thực hành (40 ph) GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ + Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ. + Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ + Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu TT Tên Dụng cụ ý thức Kĩ năng Tổng: - Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp - Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác. Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo. - Rút kinh nghiệm 1.Chuẩn bị thực hành HS báo cáo về dụng cụ để thực hành Dụng cụ: Mẫu báo cáo Báo cáo thực hành Tổ:... Lớp:... HS nhận mẫu báo cáo thực hành HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng. 2) Thực hành a) Đo gián tiếp chiều cao vật (A’C’) - vẽ hình Kết quả đo: AB= ... BA’= ... AC= ... + Tính A’C’ b) Đo khoảng cách + kết quả đo: BC= ... - Vẽ DA’B’C’ DABC, đo thêm A'B' + Tính AB........... HS nộp báo cáo theo tổ Hoạt động 3: Giao việc VN (5 ph) - Đọc mục Có thể em chưa biết - Ôn tập chương III - BTVN: 56,57,58/92 sgk Ngày soạn: 4/4/2008. Ngày giảng : 7/4 /2008. Tiết 52 Thực hành I- Mục tiêu - HS biết đo gián tiếp chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được. - Rèn kĩ năng thực hành. - Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng - Rèn ý thức tổ chức kỉ luật II- Chuẩn bị - GV: địa điểm thực hành, thước ngắm, giác kế, mẫu báo cáo thực hành. - HS: Thước ngắm, giác kế ngang, sợi dây, thước đo đo, cọc, thước dây. Hoạt động 2: Thực hành (40 ph) GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo về việc chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ, phân công nhiệm vụ + Mẫu báo cáo thực hành đưa cho các tổ. + Chỉ ra địa điểm thực hành cho từng tổ + Chấm điểm thực hành cho từng tổ theo mẫu TT Tên Dụng cụ ý thức Kĩ năng Tổng: - Yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo để nộp - Nhận xét - đánh giá kết quả thực hành của từng tổ Trong quá trình HS thực hành, GV theo dõi, tổ chức, uốn nắn các thao tác. Chấm điểm ý thức, kĩ năng, độ chính xác của kết quả đo. - Rút kinh nghiệm 1.Chuẩn bị thực hành HS báo cáo về dụng cụ để thực hành Dụng cụ: Mẫu báo cáo Báo cáo thực hành Tổ:... Lớp:... HS nhận mẫu báo cáo thực hành HS đến địa điểm thực hành theo sự hướng dẫn của tổ trưởng. 2) Thực hành a) Đo gián tiếp chiều cao vật (A’C’) - vẽ hình Kết quả đo: AB= ... BA’= ... AC= ... + Tính A’C’ b) Đo khoảng cách + kết quả đo: BC= ... - Vẽ DA’B’C’ DABC, đo thêm A'B' + Tính AB........... HS nộp báo cáo theo tổ Hoạt động 3: Giao việc VN (5 ph) - Đọc mục Có thể em chưa biết - Ôn tập chương III - BTVN: 56,57,58/92 sgk Ngày soạn:5/4 /2008 Ngày giảng : 9/4 /2008 Tiết 53 ôn tập chương III I- Mục tiêu - Hệ thống hoá các kiến thức về định lý Talet, tam giác đồng dạng - Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập - Rèn luyện tư duy, kĩ năng cho HS II- Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ, êke, compa - HS: thước kẻ, êke, compa III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Trong chương III có những nội dung cơ bản nào? GV gọi HS nhận xét HS : .............. Hoạt động 2: Ôn tập (37 phút) GV: Khi nào đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đường thẳng A’B’ và C’D’ +Đưa định nghĩa và tính chất lên bảng phụ để HS theo dõi GV: Phát biểu định lí Talet phần thuận và đảo +Khi áp dụng định lí Talet đảo thì chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là KL được song song GV: Đưa ra hình vẽ minh hoạ hệ quả của định lí Talet Yêu cầu HS điền bảng phụ GV: Nhắc lại tính chất đường phân giác, vẽ hình minh hoạ? I)Lí thuyết 1. Đoạn thẳng tỉ lệ HS theo dõi bảng phụ AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’ 2. Định lí Talét 2 HS phát biểu.......... MN//BC Hệ quả: SGK HS điền vào bảng phụ...... 3) Tính chất đường phân giác HS: ......... GV: định nghĩa 2 tam giác đồng dạng ? + Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường? + Nêu trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông? + Đưa bảng phụ các trường hợp đồng dạng và tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng. 4) Các trường hợp đồng dạng a) Tam giác HS phát biểu định nghĩa ... HS : 1. c.c.c (cạnh tỉ lệ) 2. c.g.c (cạnh tỉ lệ, góc bằng nhau) 3. g.g (góc bằng nhau) b) Tam giác vuông HS : Cạnh huyền + cạnh góc vuông tỉ lệ HS theo dõi bảng phụ GV: Nghiên cứu BT 56/92 trên bảng phụ ? + BT 56 yêu cầu gì? + 2 em lên bảng trình bày ? A K H B I C Gọi HS nhận xét và chữa ? II) Bài tập BT 56/92 HS đọc đề bài HS trình bày bảng a) b) CD = 150 = 15 dm ; c) GV: Nghiên cứu BT 58 ở bảng phụ sau đó vẽ hình? + Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm phần a,b sau đó trình bày BT 58/92 HS vẽ hình ở phần ghi bảng a) = 900; BC chung (DABC cân) => => BK = CH b) BK = CH (....) AB = AC (gt) => KH//BC GV: Nghiên cứu BT 60/92 ở trên bảng phụ? +Muốn tính tỉ số ta dựa vào tính chất gì? + Trình bày lời giải phần a? -Nhận xét bài làm của bạn? - Chữa và chốt phương pháp phần a + Để tính chu vi và diện tích của DABC cần phải biết những yếu tố nào? - Cả lớp tính AC? - Hoạt động nhóm để tính chu vi và diện tích DABC? - Yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả nhóm. - Chữa và chốt phương pháp C 300 D 12 A B HS đọc đề bài HS vẽ hình vào vở ghi HS áp dụngtính chất phân giác, tính chất tam giác vuông HS trình bày ở phần ghi bảng HS chữa phần a HS : tính AC HS hoạt động theo nhóm HS dưa ra kết quả nhóm Hoạt động 3: Củng cố (2 phút) - Nhắc lại các kiến thức cơ bản chương III BT1: Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng: đúng hay sai? a)3m;4m; 5m và 9m; 12m; 15 m b) 4m; 5m; 6m và 8m; 9m, 12 m BT2: Cho hình chữ nhật ABCD; AH ^BD, tìm các cạnh tam giác đồng dạng? HS1...... HS2: ..... HS3:....... Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Ôn lại lý thuyết chương III - Ôn lí thuyết theo câu hỏi sgk - Xem lại các bài tập đã chữa; Giải BT 61/92 - Tiết sau kiểm tra45 phút Ngày soạn12/4 /2008. Ngày giảng:16/4 /2008. Tiết 54 Kiểm tra chương III I- Mục tiêu - Kiểm tra kiến thức chương III - Đánh giá chất lượng dạy của GV và chất lượng học của HS - Rèn kĩ năng giải BT II- Chuẩn bị - GV: Đề kiểm tra - HS: Ôn tập chương III III- Nội dung A. Đề bài Bài 1(2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. P 2,5 3 3,6 N M O x Q 1.Độ dài x trong hình là: A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 2. Cho DMNP vuông tại M, đường cao MH. M N H P Hỏi có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? A. Có 1 cặp B. Có 2 cặp C. Có 3 cặp D. Không có cặp nào 3. Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác M N I P Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. ; B. C. D. 4. Cho hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai ? P N Q H M R A . DRQP ∽ DRNM B . DMNR∽ DPHR C . DPQR ∽ DHPR D. DQPR ∽ DQHP Bài 2(2đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vuông thích hợp. a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng b) d) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng c) Biết và CD = 8 cm thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 12cm. d) D ABC có ; và DMND có thì chúng đồng dạng với nhau. Bài 3(6đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC= 6 cm, vẽ AH ^ BD (HBD) a) Chứng minh DAHB ∽ DBCD b) Chứng minh DABD ∽ DHAD suy ra AD2 = DH.DB c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH ? B.đáp án và biểu điểm Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D A Mỗi câu đúng 0,5 đ Bài 2 2 đ Câu a b c d Đáp án Đ S S Đ Mỗi câu đúng 0,5 đ Bài 3 6 đ A B D C H - Hình vẽ đúng a) Chứng minh được DAHB ∽DBCD (g-g) b) Chứng minh được DABD ∽ DHAD (g-g) suy ra ị AD2=DH.DB c) DABD vuông tại A suy ra: DB2 = AB2+ AD2 (Py ta go) = 100 ị DB = 10 cm Ta có AD2=DH.DB (cmt) ị DH = AD2/DB = 62/10 =3,6 cm Ta có DABD ∽ DHAD (cmt) suy ra ị AH = = 4,8 cm 0,5 1,5 1,5 0,5 1,0 0,5 0,5 IV. Kết quả: Điểm 0 < 5 % < 5 ≥ 5 % ≥ 5 9; 10 % 9; 10 8B(42) 8D(41)
File đính kèm:
- Hinh8-C3.doc