Giáo án Lớp 2 Tuần 32 chuẩn

I. Mục tiêu:

- Đọc mạch lạc toàn bài ;biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung một tổ tiên.(trả lời đượcCH 1,2,3,5).

- HSKG :Trả lời được câu hỏi 4.

II. Đồ dùng dạy học:

GV- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

HS: Vở ghi, SGK

 

doc19 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 32 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ường Lớp 5B
Bài 42 Tập làm văn Luyện tập về văn tả cảnh
I.Mục tiờu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về văn tả cảnh.
- Rốn cho học sinh cú kĩ năng lập dàn bài tốt.
- Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
II. Đồ dựng dạy học : 
GV Nội dung ụn tập.
 HS: Vở ghi
III.Hoạt động dạy học :
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Bài mới: 
a. Giới thiệu - Ghi đầu bài.
b. Bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn trỡnh bày 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
- HS trỡnh bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lờn trỡnh bày 
Bài tập1: Em hóy lập dàn bài cho đề bài: Miờu tả cảnh một ngày mới bắt đầu ở quờ em.
Bài làm
* Mở bài : 
+ Giới thiệu chung về cảnh vật:
- Thời gian : lỳc sỏng sớm.
- Địa điểm : ở làng quờ.
- Quang cảnh chung : yờn tĩnh, trong lành, tươi mỏt.
* Thõn bài :
+ Lỳc trời vẫn cũn tối :
- ỏnh điện, ỏnh lửa
- Tiếng chú sủa rõm ran, tiếng gà gỏy mổ nhau chớ chúe, lợn kờu ủn ỉn đũi ăn; tiếng cỏc ụng bố, bà mẹ gọi con dậy học bài khe khẽ như khụng muốn làm phiền những người cũn đang ngủ.
- Hoạt động : nấu cơm sỏng, chuẩn bị hàng đi chợ, ụn lại bài.
+ Lỳc trời hửng sỏng :
- Tất cả mọi người đó dậy.
- Ánh mặt trời thay cho ỏnh điện.
- Âm thanh ồn ào hơn.(tiếng lợn đũi ăn, tiếng gọi nhau ớ ới, tiếng nhắc việc, tiếng loa phúng thanh, tiếng tưới rau ào ào)
- Hoạt động : ăn cơm sỏng, cho gà, cụh lợn ăn.
+ Lỳc trời sỏng hẳn : 
- Ánh mặt trời (hồng rực, chiếu những tia nắng đầu tiờn xuống xúm làng, đồng ruộng)
- Cụng việc chuẩn bị cho một ngày mới đó hoàn thành.
- Âm thanh : nỏo nhiệt.
- Hoạt động : ai vào việc nấy(người lớn thỡ ra đồng, đi chợ ; trẻ em đến trường, bỏc trưởng thụn đụn đốc, nhắc nhở,)
Kết bài : Cảm nghĩ của em về quang cảnh chung của làng xúm buổi sớm mai (mọi người vẫn cũn vất vả)
- Em sẽ làm gỡ để làng quờ giàu đẹp hơn.
 4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn 
bị bài sau.
- HS chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết Âm nhạc
 Bài 32 : Ôn tập 2 bài hát .Chim chích bông,
 Chú ếch con - Nghe nhạc
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và hát đúng lời ca. 
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. 
- Tập biểu diễn bài hát.
II. Đồ dựng dạy học : 
 GV- Thanh phách.
 HS - Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu hát bài Bắc kim thang.
- HS hát.
 3. Các hoạt động dạy học :
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Ôn tập.
+ Bài : Chim chích bông.
- Hát tập thể.
- Tổ chức cho HS hát ôn.
- Tập biểu diễn kết hợp phụ hoạ.
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn tập.
- Đọc theo tiết tấu và gõ đệm nhịp 
nhàng (Hòn đá to)
+ Bài : Chú ếch con.
- HD h/s ôn tập.
- Hát tập thể.
- GV theo dõi nhắc nhở h/s ôn.
- Tập biểu diễn tốp ca đơn ca.
- Hát nối tiếp theo nhóm.
c. Hoạt động 2 : Nghe nhạc
- GV cho h/s nghe nhạc.
- HS nghe 1 bài hát thiếu nhi hoặc 1 đoạn trích nhạc không lời.
- Nhận xét sửa sai cho h/s.
- Nêu tên bài hát.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài sau.
Ngaứy soaùn: Thửự baỷy ngaứy 6 thaựng 4 naờm 2013
Ngaứy giaỷng: Thửự sáu ngày 12 tháng 4 naờm 2013 (Chuyển dạy / / 2013 ) 
 Tuần 32 Tiết Toán
 Bài 160 . Kiểm tra 
.I Mục tiờu: Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau:
- Thứ tự cỏc số trong phạm vi 1000.
- So sỏnh cỏc số cú ba chữ số.
- Viết số thành tổng cỏc trăm, chục, đơn vị.
- Cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số (khụng nhớ).
- Chu vi cỏc hỡnh đó học.
II. Đồ dùng dạy học:
GVbảng phụ chộp đề bài
 HS: giấy KT
III.Cỏc hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới .
a.Đề bài và cỏch cho điểm 
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 225,  ,257, 258 , .. , 260 , .. , ., .. .
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 .. 400 301 . 297
< ? 601 . 563 999 . 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = .  .. + .. + .
 164 =  +  + ..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 432 + 325 ; 251 + 346
 872 - 320 ; 786 – 135
* Bài 5 . ( 2 điểm ) .Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc 
 A
 24cm 32cm 
 B C
 40cm
 c. Hướng dẫn đánh giá:
* Bài 1.Số ? ( 2 điểm ) 
 255, 256 ,257, 258 , 259 , 260 , 261 , 262, 263.
* Bài 2 . ( 2 điểm ) 
> 357 . 297
 563 999 < 1000
= 
*Bài 3 . ( 2 điểm ). Viết cỏc số sau thành tổng cỏc trăm ,chục , đơn vị .
 237 = . 200 .. + 30.. + 7.
 164 = 100 + 60 + 4..
* Bài 4 . ( 2 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh .
 +
432
325
 +
251
346
 -
872
320
 -
786
135
757
597
552
651
Bài 5 . ( 2 điểm ) 
Bài giải:
Chu vi hỡnh tam giỏc là.
24 + 32 +40 = 96( cm)
Đỏp số: 96( cm)
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 32 Tiết Chính tả:( Nghe viết)
 Bài t 64 : Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. 
- Làm được BT (2) a/b hoặc BT(3) a/b. 
II. Đồ dùng dạy học:
GV- Bảng phụ 2a. 
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi h/s viết bảng lớp, viết bảng con. 
 - Nhận xét sửa lỗi cho HS. 
- HS viết: nấu cơm, lội nước, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi. 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu. 
- 2 HS đọc lại. 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ. 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết: Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc h/s viết.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài.
c. Làm bài tập:
*Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS làm nháp.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- KQ: - Một cây làm chẳng nên non
 - Ba cây chùm lại nên hòn núi cao.
- Nhận xét chữa bài.
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
- Người trong một nước phải thường nhau cùng.
*Bài 3(a)
- 1HS đọc yêu cầu.
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người ).
- Yêu cầu h/s làm bài.
- VD: Lo lắp, ăn lo 
- Nhận xét chữa bài. 
- Lên đường, thợ nề
- Lòng tốt, nòng súng
- Cái nóng, con khủng long
- Xe lăn, ăn năn
 4. Củng cố dặn dò:
- Lỗi lầm, nỗi buồn
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tuần 32 Tiết Tập làm văn
 Bài 32: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1), BT2);biết đọc và nói lại nội dung 1trang sổ liên lạc (BT3).
Cỏc KNS
-Giao tiếp: ứng xử văn húa
-Lắng nghe tớch cực 
II. Đồ dùng dạy học:
GV Sổ liên lạc của từng HS.
 HS: Vở ghi, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức:- Học sinh hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi h/s nói trước lớp.
- Nhận xét cho điểm.
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm bài tập. (PP/KTDH Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đỏp lời từ chối theo tỡnh huống)
*Bài 1: (Miệng) Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
-Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp.
- 2, 3 cặp h/s thực hành đối đáp. 
VD:
- GV nhận xét .
HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
*Bài 2 (Miệng)nói lời đáp của em trong các trường hợp sau.
- HS đọc yêu cầu.
- HD h/s thực hành đối đáp theo các tình huống.
-Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài.
- Truyện này tớ cũng đi mượn.
- Tiếc quá nhỉ.
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với!
- Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
- Con ở nhà học bài đi. 
- Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
*Bài 3 (Miệng) Đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc của em.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để đọc.
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ).
- Lưu ý: nói chân thực nội dung. 
- Ngày cô viết nhận xét.
- Nhận xét (khen, phê bình, góp ý).
- Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV cùng lớp nhận xét. 
- HS nói trang sổ liên lạc trước lớp.
 4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tuần 32 Tiết32: Sinh hoạt lớp
 Nhận xét trong tuần 
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Đồ dựng dạy học :
 - HS: Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục 
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
Sơ kết :
- Đạo đức : .
Học tập : ............................................
 - Nề nếp ; Chuyên cần:
..
- Các hoạt động tự quản : ....
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục - vệ sinh : ..
..Đề nghị : + Tuyên dương :
.....
.
 + Nhắc nhở :
 - Lấy biểu quyết bằng giơ tay.
c ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng .
4. Phương hướng - Dặn dò : 
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau:
- Duy trì các nền nếp của lớp.
- Duy trì phụ đạo HS yếu kém, BDHS khá giỏi,
- Khăc phục những tồn tại của tuần vừa qua.
 * GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
 - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp 

File đính kèm:

  • docTuan 32 .doc
Bài giảng liên quan