Giáo án Tự chọn Toán 7 tuần 1 đến 15
CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
1. Chuẩn kiến thức:
– Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
2. Chuẩn kỹ năng:
– HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
3. Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, bảng phụ
- Học sinh: Ôn kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
hì - Tính chất mở rộng: Nếu thì 2. Bài tập vận dụng: Bài 57 (SGK-30) - Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a; b ; c ta có : Bài 58 (Sgk-30) Gọi số cây trồng được của lớp 7A và 7B lần lượt là x, y Ta có : và y - x = 20 = 20 => x = 20.4 = 80 (cây) = 20 => y = 20.5 = 100 (cây Bài tập 62 (SGK-31) Đặt : => x = 2k ; y = 5k Do đó xy = 2k.5k = 10k2 = 10 => k2 = 1 => k = + 1 Với k = 1 ; Với k = -1 ; Tuần: 10 Ngày soạn:/11/2008 Ngày giảng:3/11/2008 Tiết 10: Ôn tập kiến thức chương I A. Mục tiêu: - Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản trong chương I cho HS - HS rèn luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức và làm các bài tập có tính tổng hợp cao - HS có ý thức tự giác tích cực trong các hoạt động học tập. B. Chuẩn bị: Thầy: Hệ thống kiến thức và bài tập cơ bản trong chương 1 HS: + Xem lại các nội dung kiến thức trong chươngI + Làm các bài tập và chuẩn bị các ý kiến vướng mắc cần GVgiải đáp C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học: Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức - GV đùng sơ đồ ven để mô tả mối quan hệ giữa các tập hợp cho HS - Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học theo hướng dẫn. - Chốt lại các kiến thức cơ bản và lưu ý cho học sinh các bước thực hiện - HS ghi nhớ các kiến thức đã hệ thống -GV đua ra các dạng bài tập cơ bản cho HS thoả luận theo nhóm và cùng thực hiện -Nhận xét - Bổ sung – Thống nhất cách trình bày và kết quả giữa các nhóm HS - Các nhóm HS tổng hợp các ý kiến vướng mắc khi làm bài tập - Đề xuất GV hướng dẫn và giả đáp. - GV nhận – sủa sai cho HS – Chốt lại các dạng bài tập và cách giả cho HS - HS Ghi nhớ các hướng dẫn, chỉ sửa của GV để thực hiện và sủa sai (nế có). I,Các kiến thức cơ bản trong chương I: R Q Z N I 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, I,R: 2) Các phép tính trên số hữu tỷ: a) Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: *) Lưu ý khi thực hiện: - Bước 1: Thống nhất dưa về một dạng số: + Phân số + Số thập phân -Bước 2: Thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính ( nếu có chứa dấu ngoặc ) b) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: Định nghĩa (SGK) c) Tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: Nắm được nội dung tính chất để áp dụng làm bài tập: 3) Số thực: - Số vô tỉ - Căn bậc hai II. Các Dạng bài tập cơ bản: Bài 117 (SBT-20) Điền dấu thích hợp vào ô trống - 2ẻ Q ; 1ẻ R ; ; ; N è R Bài số 96 (SGK-48) Thực hiện phép tính a. = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b. d. = 14 Bài số 101 (SGK-49) tìm x biết a. ẵxẵ= 2,5 => x = + 2,5 b. ẵxẵ= 1,2 không có gt nào của x c. ẵxẵ= + 0,573 = 2 ẵxẵ= 2 - 0,573 ẵxẵ= 1,427 => x = + 1,427 d. hoặc Bài số 100 (SGK-49) Số tiền lãi hàng tháng là : (2062400 - 2000000) : 6 = 10400 (đ) - Lãi xuất hàng tháng là : III. Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm trên lớp Tiếp tục làm các bài tập còn lại trong SGK vàSBT có liên quan - Bổ sung kịp thời các KT và kỹ năng còn yếu kém. Tuần: 13 Ngày soạn: 20/11/2008 Ngày giảng: 22/11/2008 Tiết 13: ôn tập về bài toán tỉ lệ thuận A. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu cho HS một số dạng toán tỉ lệ thuận. - HS rèn luyện kỹ năng phân tích và nhận dạng bài tập, từ đó hình thành phơng pháp giải và trình bày lời giải một cách khoa học. - HS có ý thức tự giác tích cực trong các hoạt động học tập. B. Chuẩn bị: Thầy: Hệ thống kiến thức và bài tập cơ bản trong phần (SGK+SBT) HS: + Xem lại các nội dung định nghĩa, tính chất trong phần này. + Làm các bài tập và chuẩn bị các ý kiến vớng mắc cần GVgiải đáp C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học: Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức -Gv neõu ủeà baứi . Toựm taột ủeà baứi -Khi laứm mửựt thỡ daõu vaứ ủửụứng phaỷi laứ hai ủaùi lửụùng quan heọ vụựi nhau ntn? -Goùi x laứ lửụùng ủửụứng caàn cho 2,5 kg daõu => x ủửụùc tớnh ntn? -Baùn naứo noựi ủuựng? -Yeõu caàu Hs ủoùc kyừ ủeà, phaõn tớch xem baứi toaựn thuoọc daùng naứo? -Neõu hửụựng giaỷi? -Duứng tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ủeồ giaỷi. -Hs leõn baỷng giaỷi. -Yeõu caàu Hs ủoùc kyừ vaứ phaõn tớch ủeà baứi. -Yeõu caàu laứm vieọc theo nhoựm? -Goùi moọt Hs cuỷa moọt nhoựm leõn baỷng neõu laùi caựch giaỷi. -Gv nhaọn xeựt, ủaựnh giaự -GV yêu cầu HS làm các BT tương tự trong SBT -HD HS nhân dạng bài tập và lựa trọn phương pháp giải *) Củng cố các dạng bài tập cho HS I. Các kiến hức cơ bản: (SGK) - Định nghĩa: - Tính chất: II. Các dạng bài tập cơ bản: 1. Các BT trong SGK: Baứi 1: Goùi x (kg) laứ lửụùng ủửụứng caàn cho 2,5 kg daõu. Ta coự: (kg) Vaọy baùn Haùnh noựi ủuựng. Baứi 2: Goùi soỏ caõy troàng cuỷa ba lụựp laàn lửụùt laứ x; y; z ta coự: vaứ x + y + z = 24 Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 32.= 8 y = 28. z = 36. = 9 Vaọy soỏ caõy troàng cuỷa lụựp 7A laứ 8 caõy, cuỷa lụựp 7B laứ 7 caõy, cuỷa lụựp 7C laứ 9 caõy. Baứi 3: Goùi khoỏi lửụùng cuỷa niken, keừm vaứ ủoàng laàn lửụùt laứ x,y,z (kg) Theo ủeà baứi ta coự: vaứ x +y +z = 150. Theo tớnh chaỏt cuỷa daừy tyỷ soỏ baống nhau ta coự: => x = 3. 7,5 = 22,5 (kg) y = 4 . 7,5 = 30 (kg) z = 13. 7,5 = 97,5(kg) Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa niken caàn duứng laứ 22,5 kg, cuỷa keừm laứ 30 kg vaứ cuỷa ủoàng laứ 97,5 kg 2. Các BT trong SBT: -Bài tập 8,9,10 (SBT-T 44) III. Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm trên lớp Tiếp tục làm các bài tập còn lại trong SGK vàSBT có liên quan - Bổ sung kịp thời các KT và kỹ năng còn yếu kém. Tuần: 14+15 Ngày soạn: 27 /11/2008 Ngày giảng: 29/11/2008 Tiết 14+15: Các trường hợp bằng nhau thứ 2 và 3 của tam giác A. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu cho HS các KT và bài tập cơ bản về các trường hợp bằng nhau thứ 2 và 3 của tam giác - HS rèn luyện kỹ năng phân tích và nhận dạng bài tập, từ đó hình thành phương pháp giải và trình bày lời giải một cách khoa học. - HS có ý thức tự giác tích cực trong các hoạt động học tập. B. Chuẩn bị: Thầy: Hệ thống kiến thức và bài tập cơ bản trong phần (SGK+SBT) HS: + Xem lại các nội dung định nghĩa, định lí, tính chất trong phần này. + Làm các bài tập và chuẩn bị các ý kiến vướng mắc cần GVgiải đáp C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học: Hoạt động thầy - trò Nội dung kiến thức Tiết14: - Yêu cầu HS nêu lại ĐL về hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.g.c) -GV đua ra các dạng bài tập cơ bản trong SGK cho HS cùng thực hiện - HS thực hiện theo cá nhân - Nhận xét và bổ sung - Thống nhất các ý kiến vướng mắc - Gợi ý hướng dẫn cho HS cách phân tích và trình bày các bài tập này - Giải đáp các thắc mắc trong quá trình làm bài của HS. *) Phân dạng bài tập và Các phân tích hướng CM các bài tập đó cho HS *) HS ghi nhớ các dạng bài tập đã chữa Và các kĩ năng cần chỉnh sủa theo hướng dân của GV *) Đua ra một số bài tập trong SBT cho HS thực hiện - Nhận xét sửa sai kịp thời cho HS - Chốt lại các BT và các kĩ năng cơ bàn cho HS Tiết15 - Yêu cầu HS nêu lại ĐL về hai tam giác bằng nhau theo trường hợp (c.g.c) - GV hướng dân HS Làm các dạng BT cơ bản trong SGK - Cho h/s làm bài tập 35 SGK-123 - Gọi 1 h/s đọc đề bài - Gọi 1 h/s vẽ hình XĐ giả thiết, kết luận ? - Yêu cầu H/s tìm đường lối CM a - Muốn chứng minh 0A - 0B cần chứng minh điều gì ? D0AH =D0BH Ô1 = Ô2 ; 0H l Góc H1 = H2 - Tương tự với phần b ? - Gọi h/s trình bày CM - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm - Cho h/s làm bài tập 38 SGK-124 - Gọi 1 h/s đọc đề bài - G/v vẽ hình sẵn bảng phụ - Gọi 1 h/s XĐ giả thiết, KL của bài - 1 h/s chứng minh phần a ? - Các h/s khác làm ra vở nháp - Gọi 1 h/s nhanạ xét - G/v sửa sai (nếu có) - 1 h/s chứng minh phần b ? - Gọi h/s nhận xét - sửa sai - G/v chốt kiến thức của bài I. Các kiến thức cơ bản: Định lí: (SGK) II. Các bài tập cơ bản: 1. Các bài tập trong SGK: Baứi 1: Xeựt DABC vaứ DKDE coự: AB = KD (gt) éB = éD = 60° BC = DE (gt) => DABC =DKDE (c-g-c) Baứi 2: x E B A D C Cm: Ta coự: AE = AB + BE AC = AD + DC Maứ : AB = AD vaứ BE = DC Neõn: AE = AC (*) Xeựt DABC vaứ DADE coự: AB = AD (gt) éA chung AC = AE (*) => DABC = DADE (c-g-c) Baứi 3: K A B Cm: M Xeựt DAMK vaứ DBMK coự: MA = MB (gt) éKMA = éKMB = 1v KM ( caùnh chung) => DAMK = DBMK (c-g-c) do ủoự: éAKM = éBKM (goực tửụng ửựng) hay:KM laứ phaõn giaực cuỷa éAKB. M Baứi 4: A B Xeựt DAMH vaứ DBMH coự: MH : caùnh chung éMHA = éMHB = 1v HA = HB (gt) => DAMH = DBMH (c-g-c) do ủoự : MA = MB ( caùnh tửụng ửựng) Baứi 5 A B H C K Ta coự: DABH = DKBH vỡ: BH caùnh chung. éABH = éKBH = 1v HA = HB (gt) => éABH = éKBH . neõn BH laứ phaõn giaực cuỷa éB. Tửụng tửù DACH vaứ DKCH => éACH = éKCH . neõn CH laứ phaõn giaực cuỷa éC. Coứn coự: AH laứ phaõn giaực cuỷa goực beùt BHC vaứ CH laứ phaõn giaực cuỷa goực beùt AHK :2) Các dạng bài tập trong SBT Bài 30;35;39;40 ; 42 ; 43 SBT I. Các KT cơ bản: Định lí: (SGK) II.Các dạng bài tập caơ bản: Bài 36 SGK-123 Chứng minh Xét D 0AC và D0BD có Ô chung 0A = 0B (gt) Góc 0AC = 0BD (gt) => D0AC = D-BD (g.c.g) => AC = BD Bài số 35 SGK-123 XÔY ạ 1800 GT: XÔT = TÔY ; H ẻ 0T AB ^ 0T = {H} A ẻ 0X ; B ẻ 0Y ; C ẻ 0T KL: a. 0A = 0B b. CA = CB và góc 0AC = 0BC Chứng minh: a. Xét DA0H và DB0H có góc 0HA = 0AB = 900 0H cạnh chung Góc A0H = H0B 9gt) => DA0H = DB0H (g.c.g) Vậy 0A = 0B (cạnh tương ứng) b. Xét DA0C và DB0C có 0A= 0B (cmt) Góc A0C = B0C (gt) 0C cạnh chung => DA0C = DN0C (c.g.c) => AC = BC và góc 0AC = góc 0BC (cạnh góc tương ứng). Bài tập 38 SGK-124 GT: AB//CD ; AC//BD KL: AB = CD ; AC = BD Chứng minh: Nối A với D ; xét DABD và DD0A Có góc A1 = D1 (SL trong của AB//CD) AD chung. Góc A2 = D2 (SL trong của AC//BD) => DABD =DDCA (g.c.g) => AB = CD (cạnh tương ứng) Nối C với B chứng minh tương tự ta có DACB = DDBA (g.c.g) => AC = BD III. Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các bài tập đã làm trên lớp Tiếp tục làm các bài tập còn lại trong SGK vàSBT có liên quan - Bổ sung kịp thời các KT và kỹ năng còn yếu kém. - Chuẩn bị các KT từ đầu năm (cả đại số và hình học) để kiểm tra 1 tiết
File đính kèm:
- TUCHON TOAN 7.doc