Hệ thống kiến thức Toán 12
I. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM: (Derivative)
Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0
là : ?x) f(x ?x) f(xlim?x
Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b) hàm số có đạo hàm tại mọi điểm x
0
?.(a ; b)
Hàm số y = f(x) đạo hàm trên đoạn [a ; b] nếu nó có đạo hàm trên khoảng (a ; b) và có
đạo hàm bên phải tại a và bên trái tại b.
Cách tính đạo hàm :
Muốn tính đạo hàm hàm số y = f(x), ta cần thực hiện 3 bước sau :
1) Cho số gia x tại x
0
và tính: ) f(x x) f(x y
c cơ bản của phép đếm: a. Quy tắc cộng: Nếu một hành động (H) có các trường hợp: A; B; C; ... Trường hợp A có m cách thực hiện. Trường hợp B có n cách thực hiện. Trường hợp C có p cách thực hiện ... Thì (H) có m + n + p + ... cách thực hiện. b. Quy tắc nhân: Nếu một hành động (H) có các giai đoạn: A; B; C; ... Giai đoạn A có m cách thực hiện. Giai đoạn B có n cách thực hiện. Giai đoạn C có p cách thực hiện ... Thì (H) có m.n.p. ... cách thực hiện. 2. Hoán vị: (Permutation) Định nghĩa: Mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập X theo một thứ tự nhất định được gọi là một hoán vị của n phần tử. Pn = n! = 1.2.3...n Quy ước: 0! = 1 3. Chỉnh hợp: (Arrangement) Định nghĩa: Mỗi cách sắp xếp k phần tử của tập X (0 ≤ k ≤ n) theo một thứ tự nhất định được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. k)!(n n!A kn − = Đặc biệt: n!PA n n n == 4. Tổ hợp: (Combination) Định nghĩa: Mỗi tập con gồm k phần tử của tập X gồm n phần tử (0 ≤ k ≤ n) được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. k)!(nk! n!Ckn − = Tính chất: CCC CC k 1-n 1-k 1-n k n k-n n k n += = 5. Công thức nhị thức Newton: baC bCabC...baC...baCbaCaCb)(a n 0k kknk n nn n 1n1-n n kknk n 22n2 n 1n1 n n0 n n ∑ = −−−−− =+++++++=+ Đặc biệt: n n n1-n n 1nk n k2 n 1 n 0 n n n n 1-n n k n 2 n 1 n 0 n nn C1)(C1)(...C1)(...CCC1)(10 CC...C...CCC1)(12 −+−++−+−+−=−= +++++++=+= − 6. Tam giác Pascal: Cho ta biết các hệ số của khai triển Newton với n không quá lớn. Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 10 n = 0: 1 n = 1: 1 1 n = 2: 1 2 1 n = 3: 1 3 3 1 n = 4: 1 4 6 4 1 n = 5: 1 5 10 10 5 1 n = 6: 1 6 15 20 15 6 1 n = 7: 1 7 21 35 35 21 7 1 n = 8: 1 8 28 56 70 56 28 8 1 n = 9: 1 9 36 84 126 126 84 36 9 1 ... HÌNH HỌC I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG: 1. Các phép toán về vectơ: 2 2 Cho u = (x; y); v = (x'; y'). u ± v = (x ± x'; y ± y') k.u = (kx; ky) u . v = x.x'+ y.y' u = x + y u . vcos(u;v) = u . v Cho A(xA; yA); B(xB; yB): AB = (xB – xA; yB – yA ) * Điểm M(xM; yM) chia đoạn AB theo tỷ số k (MA = k.MB) thì: − − − − A B A B M M x kx y kyx = y = 1 k 1 k * Điểm M(xM; yM) trung điểm AB + +A B A B M M x x y yx = y = 2 2 2. Đường thẳng: 2.1. Phương trình đường thẳng: Đường thẳng d qua M(x0; y0), chỉ phương a = (a1; a2) có: PTTS: 0 1 0 2 x = x + ta y = y + ta ; PTCT: − − =0 0 1 2 x x y y a a Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 11 Đường thẳng d qua M0(x0; y0), pháp vectơ n = (A; B) cóPTTQ: d: A(x – x0) + B(y – y0) = 0 Chú ý: Nếu d có n = (A; B) thì a = (B; – A) hoặc a = (– B; A). d // d’: Ax + By + C = 0 thì d: Ax + By + C’ = 0. d ⊥ d’: Ax + By + C = 0 thì d: Bx – Ay + C’ = 0. 2.2. Góc, khoảng cách: Cho điểm M0(x0; y0) và d: Ax + By + C = 0 thì: 0 0 0 2 2 Ax + By + C d(M ,d) = A + B Cho hai đường thẳng d có pháp vectơ n ; d’ có pháp vectơ n’ thì: . n.n' cos(d, d') = n n' 2.3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: Cho d: Ax + By + C = 0 và d’: A’x + B’y + C’ = 0. ≠ A B A' B' : d cắt d’ = ≠ A B C A' B' C' : d // d’ = = A B C A' B' C' : d ≡ d’ 3. Đường tròn: (Circle) 3.1. Cho I(a; b), R > 0. C(I; R): (x – a)2 + (y – b)2 = R2. ⇔ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (c = −2 2 2a + b R ) 3.2. Phương tích của một điểm đối với một đường tròn: Cho M0((x0; y0) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. PM/(C) = 2 20 0 0 0x + y 2ax 2by + c− − 4. Ba đường Cônic: 4.1. Elip: Cho elip (E): 2 2 2 2 x y+ =1 a b (a > b) b2 = a2 – c2. Trục lớn: 2a; trục bé: 2b. Các đỉnh: A1(– a; 0), A2(a; 0) B1(0; – b), A2(0; b) Tiêu điểm: F1(– c; 0), F2(c; 0). Tâm sai: = ce a ; đường chuẩn: = ± ax e M O F1(– c; 0) F2(c; 0) x y Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 12 Tiếp tuyến với (E): 2 2 2 2 x y+ =1 a b tại M0(x0; y0) là d: 0 02 2 x.x y.y+ =1 a b . Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (E): 2 2 2 2 x y+ =1 a b ⇔ A2.a2 + B2.b2 = C2(C ≠ 0) 4.2. Hyperbol: Cho Hyperbol (H): − 2 2 2 2 x y =1 a b b2 = c2 – a2. Trục thực: 2a; trục ảo: 2b. Đỉnh thực: A1(– a; 0), A2(a; 0) Đỉnh ảo: B1(0; – b), A2(0; b) Tiêu điểm: F1(– c; 0), F2(c; 0). Tâm sai: = ce a ; đường chuẩn: = ± ax e Tiệm cận: = ± by x a Tiếp tuyến với (H): − 2 2 2 2 x y =1 a b tại M0(x0; y0) là d: −0 02 2 x.x y.y =1 a b . Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (H): − 2 2 2 2 x y =1 a b ⇔ A2.a2 – B2.b2 = C2(C ≠ 0). 4.3. Parabol: Cho parabol (P): y2 = 2px Tiêu điểm: F( p 2 ; 0). Đường chuẩn: − px = 2 Tiếp tuyến với (P): y2 = 2px tại M0(x0; y0) là: d: y.y0 = p(x + x0) Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (P): y2 = 2px ⇔ pB2 = 2A.C. II. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN: 1. Các phép toán về vectơ: O F1(– c; 0) F2(c; 0) x x y O F( p 2 ; 0) x y Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 13 '± + 2 2 2 Cho u = (x; y; z); v = (x'; y'; z'). u ± v = (x ± x'; y ± y'; z z ) k.u = (kx; ky; kz) u . v = x.x'+ y.y'+ z.z' u = x + y z u . vcos(u;v) = u . v Cho A(xA; yA; zA); B(xB; yB; zB): AB = (xB – xA; yB – yA; zB – zA ) * Điểm M(xM; yM) chia đoạn AB theo tỷ số k (MA = k.MB) thì: − − − − − − A B A B A B M M M x kx y ky z kzx = y = z = 1 k 1 k 1 k * Điểm M(xM; yM) trung điểm AB + + +A B A B A B M M M x x y y z zx = y = z = 2 2 2 2. Tích có hướng của hai vectơ, ứng dụng: ∆ = = 1 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ABC ABCD Cho a = (x ;y ;z );b = (x ;y ;z ) y z z x x y a ,b ; ; y z z x x y 1S AB, AC 2 1V = AB, AC .AD 6 2. Mặt phẳng: Mặt phẳng α qua M0(x0; y0), pháp vectơ n = (A; B; C) cóPTTQ: α: A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 Chú ý: α có hai chỉ phương a ,b thì có pháp véctơ n = a ,b . α qua A, B, C thì có pháp véctơ n = AB ,AC . 3. Đường thẳng: Đường thẳng d qua M(x0; y0; z0), chỉ phương a = (a1; a2; a3) có: PTTS: 0 1 0 2 0 3 x = x + ta y = y + ta z = z + ta ; PTCT: 0 0 0 1 2 2 x x y y z z = = a a a − − − ⇔ 0 0 1 2 0 0 2 2 x x y y = a a y y z z = a a − − − − Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 14 4. Vị trí tương đối: 4.1. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng: Cho hai mặt phẳng: α: Ax + By + Cz + D = 0 β: A’x + B’y + C’z + D’ = 0 A : B : C ≠ A’ : B’ : C’: α cắt β. A B C D= = = A' B' C' D' : α ≡ β. A B C D= = A' B' C' D' ≠ α // β. 4.2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: d1 qua M1(x1; y1; z1), chỉ phương a = (a1; a2; a3) d2 qua M2(x2; y2; z2), chỉ phương b = (b1; b2; b3) = 1 2a ,b .M M 0⇔ d1 và d2 đồng phẳng. a1: a2: a3 ≠ b1: b2: b3: d1 cắt d2. a1: a2: a3 = b1: b2: b3 : d1 ≠ (x2 – x1):(y2 – y1):(z2 – z1): d1 // d2. a1: a2: a3 = b1: b2: b3 : d1 = (x2 – x1):(y2 – y1):(z2 – z1): d1 ≡ d2. ≠ 1 2a ,b .M M 0⇔ d1 và d2 chéo nhau. 4.2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng d qua M(x0; y0; z0), chỉ phương a. Mặt phẳng α: Ax + By + Cz + D = 0 có pháp véctơ n ≠ a .n 0 :d cắt α. a .n = 0 : Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0: d // α. Ax0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0: d ⊂ α. 5. Góc: 5.1. Góc giữa hai đường thẳng: d có chỉ phương a. d’ có chỉ phương a’ thì . a.a' cos(d, d') = a a' 5.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: d có chỉ phương a. α có pháp véctơ n thì . α a.n sin(d, ) = a n 5.3. Góc giữa hai mặt phẳng: α có pháp véctơ n , β có pháp véctơ n’ thì . α β n.n' cos( , ) = n n' 6. Khoảng cách: 6.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Hệ thống kiến thức Toán 12 Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vĩnh Thuận 0987.192212 Trang 15 Cho điểm M0(x0; y0; z0) và α: Ax + By + Cz + D = 0 thì: 0 0 0 0 2 2 2 Ax + By + Cz +D d(M ,d) = A + B + C 6.2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: Cho điểm M0(x0; y0; z0) và đt d đi qua M1, chỉ phương a thì: 0 1 1 M M .u d(M ,d) = u 6.3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d qua M, chỉ phương a. d’ qua M’, chỉ phương a’ thì [ ] [ ] a.a' .MM' d(d,d') = a.a' 7. Mặt cầu: (Sphere) 3.1. Cho I(a; b; c), R > 0. S(I; R): (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2. ⇔ x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (d = 2 2 2 2a + b + c R− ) 3.2. Tương giao của mặt cầu và mặt phẳng: Cho: S(I; R): (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 = R2. α: Ax + By + Cz + D = 0 Gọi H là hình chiếu vuông góc của I(a; b; c) lên α ⇒ IH = d(I, α) Nếu IH > R: α không cắt (S). Nếu IH = R: α là mặt tiếp diện của (S) tại H. Nếu IH < R: α cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn: C(H, 2 2 2 2 2 Ax + By + Cz + D = 0 IH ) : (x a) + (y b) + (z c) = R 2R − − − − Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên Trường THPT Vĩnh Thuận Email: nhchungkien@gmail.com Website: fun.easyvn.com/chungkien
File đính kèm:
- GT ST Kienthuctonghop 12.pdf