Tiết 6: Bài tập Amin
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. Trọng tâm:
- Lý thuyết về AMIN.
- Bài tập AMIN.
III. Chuẩn bị:
GV:Giáo án
HS: Ôn tập lí thuyết các bài trước
IV.Tiến trình lên lớp:
1/ Ổn định lớp
2/ Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình làm bài tập.
3/ Bài mới
Ngày soạn: ..../...../2013 Ngày dạy: Dạy lớp ......./...../2013 12A2 ......./....../2013 12A4 ......../....../2013 12A6 ......./...../2013 12A8 Tiết 6: BÀI TẬP AMIN I. Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập II. Trọng tâm: - Lý thuyết về AMIN. - Bài tập AMIN. III. Chuẩn bị: GV:Giáo án HS: Ôn tập lí thuyết các bài trước IV.Tiến trình lên lớp: 1/ Ổn định lớp 2/ Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình làm bài tập. 3/ Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 GV cho HS trao đổi nhóm về CTCT,tính chất hoá học của amin Hoạt động 2 GV giao bài tập về amin ,HS làm Bài 1.Trung hoà 50ml dung dịch metyl amin cần 30ml dung dịch HCl 0,1M.Giả sử thể tích không thay đổi,tính nồng độ mol/l của metyl amin -GV chữa bổ xung Bài 2.Cho nước brom dư vào aniline thu được 16,5g kết tủa.Tính khối lượng aniline trong dung dịch. -HS nhận bài tập và làm ,GV chữa Bài 3 .Cho 1,395g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2l dung dịch HCl 1M .Tính khối lượng muối thu được I. Lý thuyết về AMIN II. Bài tập về amin Bài 1 nHCl=0,1.0,03=0,003mol CH3NH2 + HCl "CH3NH3Cl 0,003 0,003 CM=0,003/0,05=0,06M Bài 2 C6H5NH2+Br2 "C6H2Br3NH2 Số mol 2,4,6-tribromanilin=16,5/330=0,05mol Khối lượng aniline thu được là: 93.0,05=4,65g Bài 3 Số mol anilin=1,395/93=0,015mol Số mol HCl=0,2mol C6H5NH2+HCl "C6H5NH3Cl 0,015 0,015 Khối lượng muối thu được là:0,015.129,5=1,9425g Hoạt động 3: HS làm bài tập trắc nghiệm Câu 1. Chất nào sau đây có lực bazo lớn nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. (CH3)3N D. (CH3)2NH Câu 2. Dãy các amin được xếp theo chiều tăng dần lực bazo là: A. C6H5NH2,CH3NH2,(CH3)2NH B. CH3NH2,(CH3)2NH,C6H5NH2 C. C6H5NH2,(CH3)2NH,CH3NH2 D. CH3NH2,C6H5NH2,(CH3)2NH Câu 3. Phản ứng của aniline với dung dịch brom chứng tỏ A. nhóm chức và gốc hiđrocacbon có ảnh hưởng qua lai lẫn nhau B. Nhóm chức và gốc hiđrocácbon không có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau C. nhóm chức ảnh hưởng đến t/c của gốc hiđrocacbon D. gốc hiđrocacbon ảnh hưởng đến nhóm chức Câu 4. Hoá chất có thể dùng để nhận biết phenol và aniline là: A. dung dịch brom. B. H2O C. Na D. dung dịch HCl Câu 5. Amin đơn chức có 19,178% nito về khối lượng .CTPT của amin là: A. C4H5N B. C4H7N C. C4H11N D. C4H9N Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Củng cố: Hs xem lại các kiến thức đã học. Dặn dò: Chuẩn bị bài “BÀI TẬP AMINO AXIT” * Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiết 6- BM ST 12.doc