Tiết 62 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến

Câu 1: Thực hiện phép cộng hai đa thức sau :

P = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1

Q = - x4 + x3 + 5 x + 2

 

 

ppt20 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 62 - Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
**Chào mừng các Thầy Cô giáoKIỂM TRA BÀI CŨP = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1Q = - x4 + x3 + 5 x + 2P = 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x -1Q = - x4 + x3 + 5 x + 2( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 ) + ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 - x4 + x3 + 5 x + 2 = 2x5 + ( 5x4- x4 ) + (-x3 + x3)+ x2 + (-x + 5x) + (-1 + 2)2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 + x4 - x3 - 5 x - 2 =2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 P – Q =( 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x -1 ) - ( - x4 + x3 + 5 x + 2 )=2x5 + ( 5x4+ x4 ) + (-x3 - x3)+ x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)==2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x -3 Câu 1: Thực hiện phép cộng hai đa thức sau :Câu 2: Thực hiện phép trừ hai đa thức sau :P + Q ==GIẢIGIẢIKIỂM TRA BÀI CŨP (x)= 2x5 + 5x4 _ x3 + x2 _ x - 1Q(x) = - x4 + x3 + 5 x + 2§Ó thực hiện phép cộng, trõ hai đa thức mét biÕn ta lµm thÕ nµo?TiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCộng hai đa thức một biến Ví dụ 1: Cho hai đa thứcHãy tính tổng của chúng.Gi¶iTiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCộng hai đa thức một biến Ví dụ1: Cho hai đa thức Gi¶i Cách 1: Cách 2 : +Cách 1Cách 2TiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCộng hai đa thức một biến Ví dụ 1: Cho hai đa thứcHãy tính tổng của chúng.và Bài tập 44 ( SGK - 45 ): Cho hai đa thức:Hãy tính P(x)+Q(x) GIẢIvàHãy tính P(x)+Q(x) + Bài tập 44 ( SGK _ 45 ): Cho hai đa thức:GIẢITa có: Ví dụ 2: Hãy tính P(x) - Q(x) với GiảiTiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN1.Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biếnTiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN2.Trừ hai đa thức một biếnCách 2: -Cách 1: TiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN2.Trừ hai đa thức một biếnCách khác: -Cách 1: +a – b = a + (-b)Ta có:TiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNCách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột). Cộng hai đa thức một biến2.Trừ hai đa thức một biến* Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau:Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6.TiÕt 62. Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1.Cộng hai đa thức một biến 2.Trừ hai đa thức một biến?1Cho hai đa thức Hãy tính M(x) + N(x) và M(x)- N(x)?1Cách 1Cách 2M(x) +N(x) =?+?1Cách 1Cách 2M(x) - N(x) =?+BÀI TẬP: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng:P(x) = 2x3 – x - 1Q(x) = x2 - 5x + 2+P(x) + Q(x) =P(x) = 2x3 – x - 1Q(x) = 2 - 5x + x2-P(x) - Q(x) =Cách 1Cách 2Cách 3P(x) = 2x3 – x - 1Q(x) = x2 - 5x + 2+P(x) + Q(x) =Cách 4P(x) = - 1 – x + 2x3Q(x) = 2 - 5x + x2-P(x) + Q(x) =2x3 + x2 - 6x + 1 3 + 4x – x2 + 2x3 vàHãy tính P(x)- Q(x)+ Bài tập 44 ( SGK _ 45 ): Cho hai đa thức:P(x)- Q(x) = P(x) + [- Q(x)]GIẢIHướng dẫn häc ë nhà :+Về nhà làm các bài tập 46,47,50,52/45,46/SGK +Chuẩn bị bài tập phần luyện tậpKÝnh chóc søc khoÎ c¸c thÇy, c« gi¸oXin ch©n thµnh c¶m ¬n

File đính kèm:

  • pptTiet 62 Luyen tap Dai so 7.ppt
Bài giảng liên quan