Trắc nghiệm Sinh 12

Câu 1: giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?

•A. 46 loại mã bộ ba

•B. 61 loại mã bộ ba

•C. 64 loại mã bộ ba

•D. 32 loại mã bộ ba

 

pptx281 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm Sinh 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
n.Câu 19: Giống thuần chủng là giống cóA. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.C. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.D. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.Câu 20: Alen là gì?A. Hai trạng thái khác nhau của cùng một gen.B. Mỗi trạng thái khác nhau của cùng một gen.C. Mỗi trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.D. Nhiều trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.Câu 21: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.Câu 22: Để xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội, ta thực hiện:A. lai phân tích.	B. lai khác dòng.	C. lai thuận-nghịch	D. lai cải tiến.Câu 23: Ý nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của quy luật Menđen:A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.C. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.Câu 24: Cặp tính trạng tương phản là:A. Hai trạng thái khác nhau của cùng một gen.B. Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.C. Mỗi trạng thái khác nhau của các tính trạng.D. Nhiều trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.Câu 26: Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại kiểu gen được tạo ra là: A. 2. 	B. 3.	 	C. 4.	D. 6.Câu 25: Cơ thể thuần chủng có các gen:A. Đều ở trạng thái dị hợpB. Một số ở trạng thái dị hợpC. Đều ở trạng thái đồng hợpD. Một số ở trạng thái đồng hợpCâu 27: Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu gen mà cho thế hệ sau đồng tính làA. 4.	 B. 3.	 C. 2.	D. 6.Câu 28: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:A. chồng IAIO vợ IBIO.	B. chồng IBIO vợ IAIO.C. chồng IAIO vợ IAIO.	D. một người IAIO người còn lại IBIO.Câu 29: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:A. AA x Aa.	B. AA x AA.	C. Aa x Aa.	D. AA x aa.Câu 30: Ở lúa, hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài .Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 thu được 50% lúa hạt tròn & 50% lúa hạt dài. Cho biết kiểu gen lúa hạt tròn ở P ? A. AAaa.	B. AA.	C. aa	D. Aa.Câu 31: Ở lúa, hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài .Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 thu được 100% lúa hạt tròn. Cho biết kiểu gen lúa hạt tròn ở P? A. AAaa.	B. AA.	C. aa	D. Aa.Câu 32: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh được 1 gái tóc thẳng. Kiểu gen của cả 2 vợ chồng đều là:A. AAaa.	B. AA.	C. aa	D. Aa.Câu 33: Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp F1 tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là:A. 1:1	B. 1:2:1	C. 3:1	D. 1:3Câu 34: Trong lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu các tính trạng di truyền theo hiện tượng trội không hoàn toàn, thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:A. 1:1	B. 1:2:1	C. 3:1	D. 1:3Câu 35: Gen qui định nhóm máu ở người có 3 alen, sẽ tạo ra được:A. 4 kiểu hình & 4 kiểu gen.	B. 6 kiểu hình & 4 kiểu gen.	C. 4 kiểu hình & 6 kiểu gen.	D. 2 kiểu hình & 3 kiểu gen.Câu 36: Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp F1 tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là:A. 1:1	B. 1:2:1	C. 3:1	D. 1:3Câu 37: Trong lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu các tính trạng di truyền theo hiện tượng trội không hoàn toàn, thì có sự xuất hiện:A. Tính trạng mới	B. Tính trạng trung gian	C. Biến dị tổ hợp	D. Kiểu gen mớiBài 9. QUY LUẬT MENDEN: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬPCâu 1: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng làA. nhiều cặp gen phải nằm trên một cặp NST tương đồng	B. mỗi cặp gen phải nằm trên mỗi cặp NST tương đồng khác nhauC. nhiều cặp gen phải nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau	D. mỗi cặp gen phải nằm trên một NST của cặp tương đồng Câu 2: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình:A. 1:1:1:1.	B. 3:1.	C. 9:3:3:1.	D. 1:1.Câu 3: Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ?A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 8.Câu 4: Cá thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ?A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 8.Câu 5: Cá thể có kiểu gen AaBBDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ?A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 8.Câu 6: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình trội về 3 gen trên với tỉ lệ :A. 100%	B. 27/64	C. 9/64	D. 1/64Câu 7: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo cá thể có kiểu hình lặn về 3 gen trên với tỉ lệ :A. 100%	B. 27/64	C. 9/64	D. 1/64Câu 8: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu hình:A. 2	B. 8	C. 6	D. 4Câu 9: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp kiểu gen:A. 22	B. 33	C. 23	D. 44Câu 10: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu có sự phân li tỉ lệ kiểu hình:A. (3+1)1	B. (3+1)2	C. (3+1)3	D. (9+3+3+1)Câu 11: Phép lai P: AaBbDd x AaBBDD, ở thế hệ sau tạo bao nhiêu tổ hợp cá thể:A. 2	B. 4	C. 8	D. 16Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp lai phân tích. F1 có sự phân li tỉ lệ kiểu hình theo tỉ lệ:A. 1:1:1:1.	B. Đồng tính.	C. 9:3:3:1.	D. 1:1.Câu 13: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ đồng hợp lai phân tích. F1 có sự phân li tỉ lệ kiểu hình theo tỉ lệ:A. 1:1:1:1.	B. Đồng tính.	C. 9:3:3:1.	D. 1:1.Câu 14: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.Câu 15: Dự đoán kết quả về kiểu hình ở F2 của phép lai P: AABB (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.Câu 16: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:A. 1/32	B. 1/2	C. 1/64	D. ¼Câu 17: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.	B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.	D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.Câu 18: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?A. 4 loại kiểu gen.	B. 9 loại kiểu gen.	C. 54 loại kiểu gen.	D. 27 loại kiểu gen.Câu 19: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).	B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt).	D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).Câu 20: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 làA. 3/16.	B. 1/8.	C. 1/16.	D. 1/4.Câu 21: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P làA. AAbb x aaBb	B. Aabb x aaBb	C. AAbb x aaBB	D. Aabb x aaBBCâu 22: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?A. AaBb x AaBb	B. aabb x AaBB	C. AaBb x Aabb	D. Aabb x aaBbCâu 23: Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượngA. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.	D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.Câu 24: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệA. 1/4	B. 1/6	C. 1/8	D. 1/16Câu 25: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là A. 3/8 B. 1/16	C. ¼	D. 1/8Câu 26: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 làA. 2n .	B. 3n .	C. 4n .	D. (1/2 )n.Câu 27: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai làA. 2n .	B. 3n .	C. 4n .	D. (1/2 )n.Câu 28: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai làA. 2n .	B. 3n .	C. 4n .	D. ( 1/2)n.Câu 29: Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là:A: B, b, D, d, E, e, F, f.C: BbEE, Ddff, BbDd, Eeff.B: BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.D: BbDd, EEff, Bbff, DdEE.Câu 30: Cho cá thể mang kiểu gen AabbDDEeff tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là:A: 32.B: 64.C: 128.D: 256.Câu 31: Trong phép lai aaBbDdeeFf AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là:A: 1/4.B: 1/8.C: 1/16.D: 1/32.

File đính kèm:

  • pptxsinh12.pptx