Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Bạch Yến
Tìm BCNN(30; 45)
Tìm BC(30; 45)
Chọn các số bé hơn 500.
Ta có thể tính nhẩm BCNN của các số bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại. Số đó chính là BCNN của các số đã cho.
Ta có 200. 3 = 600.
600 chia hết cho cả 100 và 120.
Nên BCNN(100; 120; 200) = 600.
GV: NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN
CÔ CHÀO CÁC EM
CÔ CHÚC CÁC EM CÓ MỘT TIẾT HỌC NHIỀU HỨNG THÚ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Thế nào là BCNN của 2 hay nhiều số ?
Nêu nhận xét và chú ý.
Tìm BCNN (10; 12; 15)
2/ Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm BCNN (24; 40; 168)
1/ Tìm BCNN (10; 12; 15)
10 = 2 . 5
15 = 3 . 5
BCNN (10; 12; 15) =
= 60
2/ Tìm BCNN (24; 40; 168)
BCNN (24; 40; 168) =
= 840
ĐÁP ÁN:
LUYỆN TẬP
BCNN
LUYỆN TẬP: BCNN
Bài 152 trang 59 SGK:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng
và
Giải :
Theo đề bài ta có a là BCNN (15; 18)
15 = 3.5
BCNN(15; 18) =
a nhỏ nhất khác 0
Số a là gì của 15 và 18?
LUYỆN TẬP: BCNN
Bài 153 trang 59 SGK:
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
6
Đầu tiên ta làm gì hở bạn ?
Tìm BCNN(30; 45)
Tìm BC(30; 45)
Chọn các số bé hơn 500.
Vậy chúng ta cùng làm đi các bạn ơi !
Thảo luận nhóm
LUYỆN TẬP: BCNN
Đáp án Bài 153 trang 59 SGK:
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
Giải :
* Tìm BCNN(30; 45):
30 = 2.3.5
BCNN(30; 45) =
* BC(30; 45) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360;
* Vậy các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
450; 540; }
0; 90; 180; 270; 360; 450.
Còn có cách nào khác tìm BCNN(a;b ) không ?
VD: Tính nhẩm BCNN(30;45)?
Ta có 45 . 2 = 90
Ta lại có 90 chia hết cho 30.
Nên BCNN(30; 45) = 90
T a có thể tính nhẩm BCNN của các số bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1; 2; 3; cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại . Số đó chính là BCNN của các số đã cho .
Áp dụng cách trên tính nhẩm BCNN(100; 120; 200)
Ta có 200. 3 = 600.
600 chia hết cho cả 100 và 120.
Nên BCNN(100; 120; 200) = 600.
LUYỆN TẬP: BCNN
Bài 154 trang 59 SGK:
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C
hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng
khi xếp
Gọi số học sinh lớp 6C là a; a là gì của 2; 3; 4; 8?
A/ ƯCLN(2; 3; 4; 8)
B/ BCNN(2; 3; 4; 8)
C/ BC (2; 3; 4; 8)
D/ ƯC (2; 3; 4; 8)
trong khoảng
từ 35 đến 60
Số a còn có thêm điều kiện gì ?
ĐS: a = 48
Phiếu học tập :
a
6
150
28
50
b
42
20
15
50
ƯCLN ( a;b )
2
BCNN ( a;b )
12
ƯCLN.BCNN
24
a.b
24
10
300
3000
3000
1
420
420
420
50
50
2500
2500
So sánh tích ƯCLN(a ; b).BCNN(a ; b) với tích a.b
ƯCLN (a; b).BCNN (a; b) = a.b
CHÀO TẠM BIỆT
Chúc mừng bạn !
Ồ ! Tiếc quá .
TRÒ CHƠI
* Thể lệ trò chơi :
- Có 2 đội chơi , mỗi đội gồm 5 em .
- Trong thời gian 1 phút 30 giây đội nào tìm được nhiều đáp số đúng thì thắng cuộc .
- Các em phải tìm đáp số từ các bài toán đã cho nhanh nhất ; nhiều nhất .
Đội nào thắng thì được thưởng !
Tìm :
1/ ƯCLN (12; 36)
2/ BCNN (12; 36)
3/ BCNN (15; 20)
4/ ƯCLN (72; 36; 18)
5/ BCNN (72; 36; 18)
6/ BCNN (25; 50; 100)
7/ ƯCLN (25; 50; 100)
8/ ƯCLN(1;102; 2009)
9/ ƯCLN (25; 30)
10/ ƯCLN (80; 60)
11/ BCNN (80; 60)
12/ BCNN (1; 15; 45)
13/ BCNN(8;12;24)
14/ ƯCLN (12; 24)
15/ BCNN(10;20;30)
16/ ƯCLN (28;14;7)
17/ BCNN (49; 7)
18/ ƯCLN(2009;2010)
19/ BCNN (6; 5; 10)
20/ ƯCLN (4; 16; 20)
22/ ƯCLN (8; 9)
21/ BCNN (5; 10; 15)
23/ BCNN (8; 9)
24/ ƯCLN (15; 25)
25/ BCNN (8; 10; 20)
= 24
= 36
= 60
= 18
= 72
= 100
= 25
= 1
= 5
= 20
= 240
= 45
= 12
= 60
= 7
= 49
= 1
= 30
= 4
= 30
= 1
= 72
= 5
= 40
= 12
Bạn hãy chọn phần thưởng
50 000 đ
1 tràng vỗ tay
1 hộp bánh
* Chú ý: Slide 10 có liên kết :
* Nếu HS giải sai thì GV nhấp con trỏ vào Số 2500 (ô cuối cùng ) ở Slide 10, liên kết với slide 13.
* Nếu còn thời gian , GV cho HS chơi trò chơi . Nhấp con trỏ vào chữ “ Phiếu học tập ” liên kết với Slide 14 để tổ chức trò chơi .
* Nếu HS giải đúng thì GV nhấp con trỏ vào ô Số 10 ở Slide 10, liên kết với slide 12; hoan hô HS giải đúng .
* Hình màu đỏ liên kết slide 17
* Hình màu xanh liên kết slide 18
* Hình màu tím liên kết slide 19
* Slide 16 có liên kếtđể HS chọn phần thưởng :
* Trở lại slide 11 để chào HS cuối tiết .
* Trở lại slide 10 để nhận xét tích ƯCLN(a ; b).BCNN(a ; b) với a.b
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_ng.ppt



